3 điều quan trọng khi học Tiếng Anh về nghề nghiệp
Học tiếng Anh về nghề nghiệp rất hữu ích, và thích hợp cho người mới bắt đầu.Vì học tiếng Anh theo chủ đề nghề nghiệp rất dễ dàng và dễ áp dụng trong cuộc sống hàng ngày. Sau đây xin giới thiệu bạn những điều cần biết để học tiếng Anh nghề nghiệp được hiệu quả.
Và để học tiếng Anh về nghề nghiệp này được toàn diện và thành thạo ta cần chú trọng học những điều ngày trước:
Thứ nhất, là từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp
Thứ hai, cách hỏi và cách trả lời tiếng Anh về nghề nghiệp
Cuối cùng, là cách giới thiệu về nghề nghiệp
Chúng ta hãy cùng học tiếng anh về nghề nghiệp ngay nhé
90+ từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp- yếu tố đầu tiên để học tiếng Anh về nghề nghiệp
Học từ vựng luôn là nguồn gốc của một ngôn ngữ. Do vậy, trong việc học tiếng anh về nghề nghiệp bạn nên học từ vựng chỉ nghề nghiệp trước.
Để học từ vựng tiếng Anh được hiệu quả, bạn nên có những hình ảnh đính kèm thích hợp để miêu tả nghề nghiệp từ vựng đấy.
Hoặc bạn cố gắng liên tưởng những người xung quanh mình và nghề nghiệp bằng tiếng Anh của họ. Nó sẽ giúp bạn nhớ được từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp được tốt hơn đó.
(A)
Actor / ˈæktər /: diễn viên nam
Accountant / əˈkaʊntənt /: nhân viên kế toán
Architect / ˈɑːrkɪtekt /: kiến trúc sư
Assembler / əˈsemblər /: công nhân lắp ráp
Artist / ˈɑːrtɪst /: họa sĩ
(B)
Bartender / ˈbɑːrtendər /: người pha rượu
Baker / ˈbeɪkər /: người làm bánh mì
Babysitter / ˈbeɪbisɪtər /: người trông trẻ
Builder/ ˈbɪldər /: Thợ xây
Bricklayer / ˈbrɪkleɪər /: thợ nề, thợ hồ
Barber / ˈbɑːrbər /: thợ hớt tóc
Businesswoman / ˈbɪznəswʊmən /: nữ doanh nhân
Businessman / ˈbɪznəsmæn /: nam doanh nhân
Butcher / ˈbʊtʃər /: người bán thịt
(C)
Cashier / kæˈʃɪr /: người thu tiền
Carpenter / ˈkɑːrpəntər /: thợ mộc
Care worker / ker ˈwɜːrkər /: giáo viên mẫu giáo
Construction worker / kənˈstrʌkʃn ˈwɜːrkər /: thợ xây dựng
Customer service representative / ˈkʌstəmər ˈsɜːrvɪs ˌreprɪˈzentətɪv /: người đại diện cho dịch vụ khách hàng
Computer software engineer /kəmˈpjuːtər ˈsɔːftwer ˌendʒɪˈnɪr /: Kỹ sư phần mềm máy tính
Custodian / kʌˈstoʊdiən/, Janitor / ˈdʒænɪtər /: người lau dọn
(D)
Dentist / ˈdentɪst /: nha sĩ
Doctor / ˈdɑːktər /: bác sĩ
Delivery person / dɪˈlɪvəri ˈpɜːrsn /: người giao hàng
Data entry clerk / ˈdeɪtə ˈentri klɜːrk /: người nhập liệu
Dock worker / dɑːk ˈwɜːrkər /: người bốc xếp hàng ở cảng.
(E)
Engineer / ˌendʒɪˈnɪr /: kỹ sư
Electrician / ɪˌlekˈtrɪʃn /: thợ điện
(F)
Farmer / ˈfɑːrmər /: người nông dân
Factory worker / ˈfæktri ˈwɜːrkər /: công nhân làm việc tại nhà máy
Firefighter / ˈfaɪərfaɪtər /; Fireman / ˈfaɪərmən / : lính cứu hỏa
Fisher / ˈfɪʃər /: người đánh cá
Foreman / ˈfɔːrmən /: đốc công, quản đốc
Fishmonger / ˈfɪʃmʌŋɡər /: người bán cá
Food-service worker / fuːd ˈsɜːrvɪs ˈwɜːrkər /: người phục vụ thức ăn
(G)
Garment worker / ˈɡɑːrmənt ˈwɜːrkər /: thợ may
Gardener /ˈɡɑːrdnər/ Landscaper /ˈlændskeɪpər /: người làm vườn
(H)
Hair Stylist / ˈheə.staɪ.lɪst/: nhà tạo mẫu tóc
Hairdresser / ˈherdresər /: thợ uốn tóc
Health- care aide / helθ ker eɪd / : người chăm sóc sức khỏe
Housekeeper / ˈhaʊskiːpər /: người dọn phòng (khách sạn)
Homemaker / ˈhoʊmmeɪkər /: người giúp việc
(J)
Janitor / ˈdʒænɪtər /: quản gia
Journalist / ˈdʒɜːrnəlɪst /: phóng viên
Judge / dʒʌdʒ /: thẩm phán
(L)
Lawyer / ˈlɔːjər /: luật sư
Librarian / laɪˈbreriən /: thủ thư
(M)
Mail carrier / meɪl ˈkæriər / : người đưa thư
Manager / ˈmænɪdʒər /: quản lý
Maid / meɪd /: người giúp việc
Miner / ˈmaɪnər /: thợ mỏ
Management consultant: người cố vấn cho giám đốc
Marketing director: giám đốc marketing
Mechanic / məˈkænɪk /: thợ cơ khí
Manicurist / ˈmænɪkjʊrɪst /: thợ làm móng tay
Medical assistant / ˈmedɪkl əˈsɪstənt /: phụ tá cho bác sĩ
Messenger / ˈmesɪndʒər / Courier / ˈkʊriər /: người chuyển phát văn kiện hoặc bưu phẩm
Model/ˈmɒdl/: người mẫu
Mover / ˈmuːvər /: người dọn nhà hoặc văn phòng
Musician / mjuˈzɪʃn /: nhạc sĩ
(N)
Nurse / nɜːrs /: y tá
(P)
Pharmacist / ˈfɑːrməsɪst /: dược sĩ
Painter / ˈpeɪntər /: thợ sơn
Pilot / ˈpaɪlət /: phi công
Photographer / fəˈtɑːɡrəfər /: người chụp ảnh
Policeman / pəˈliːsmən /: cảnh sát
Plumber / ˈplʌmər /: thợ sửa ống nước
Postal worker / ˈpoʊstl ˈwɜːrkər /: nhân viên làm việc tại bưu điện
(R)
Repair person / rɪˈper ˈpɜːrsn /: nhân viên sửa chữa
Receptionist / rɪˈsepʃənɪst /: nhân viên tiếp tân
Reporter / rɪˈpɔːrtər /: phóng viên
(S)
Sanitation worker / ˌsænɪˈteɪʃn ˈwɜːrkər /, Trash collector: nhân viên vệ sinh
Salesperson / ˈseɪlzpɜːrsn /: chuyên viên bán hàng
Security guard / səˈkjʊrəti ɡɑːrd /: bảo vệ
Secretary / ˈsekrəteri /: thư ký
Store owner / stɔːr ˈoʊnər / Shopkeeper / ˈʃɑːpkiːpər /: chủ tiệm
Stock clerk / stɑːk klɜːrk /: thủ kho
Supervisor / ˈsuːpərvaɪzər /: người thanh tra; người giám sát.
(T)
Tailor / ˈteɪlər /: thợ may
Telemarketer / ˈtelimɑːrkɪtər/: nhân viên marketing qua điện thoại
Teacher/ ˈtiːtʃər / Instructor / ɪnˈstrʌktər /: giáo viên; người hướng dẫn
Translator / trænsˈleɪtər /, Interpreter / ɪnˈtɜːrprɪtər /: thông dịch viên
Travel agent / ˈtrævl ˈeɪdʒənt /: người hướng dẫn du lịch
Taxi driver / ˈtæksi ˈdraɪvər /: tài xế Taxi
Truck driver / trʌk ˈdraɪvər /: tài xế lái xe tải
Technician / tekˈnɪʃn /: kỹ thuật viên
(V)
Vet / vet /, veterinarian / ˌvetərɪˈneriən /: bác sĩ thú y
(W)
Waitress / ˈweɪtrəs /: người phục bàn giới tính nữ
Waiter/ ˈweɪtər /, Server / ˈsɜːrvər /: người phục vụ bàn giới tính nam
Welder / ˈweldər /: thợ hàn
2. Học tiếng Anh nghề nghiệp - Cách hỏi nghề nghiệp của một người bằng tiếng Anh
Học tiếng Anh nghề nghiệp thì bạn cũng nên học cách hỏi nghề nghiệp của một người để học được triệt để cách giao tiếp trong chủ đề này và những câu trả lời cho chủ đề đó.
Có những cách hỏi và câu trả lời nghề nghiệp của một người cụ thể như sau:
A: What do you do? Bạn làm nghề gì?
B: I’m a doctor
A: What do you do for living? – Bạn làm gì để kiếm sống?
B: I've got a full time job at ABC Agency.
A: What is your job? = Bạn làm nghề gì?
B: My Job is a doctor/ I'm training to be a doctor.
A: Where do you work at? – Bạn làm việc ở đâu?
B: I'm an intern in human resources at E&Y, an accounting firm.
A: What line of work are you in? – Bạn làm ngành gì? /What sort of work do you do? – Bạn làm về lĩnh vực gì?
B: I ‘m in Financial
3. Học tiếng anh nghề nghiệp- Mẫu câu giới thiệu về nghề nghiệp
Điều quan trọng cuối cùng khi học tiếng Anh nghề nghiệp là giới thiệu về một việc làm của bạn hay của ai đó.
Khi đó, Bạn có thể sử dụng các mẫu câu tiếng Anh sau:
- Để nói về các công việc chính mà bạn đang đảm nhiệm hiện tại bạn có thể sử dụng các mẫu câu sau:
I run – Tôi điều hành….
I manage – Tôi quản lý….
I’m in charge of – Tôi chịu trách nhiệm/ quản lý….
I’m responsible for- Tôi chịu trách nhiệm/ quản lý….
I have to deal with – Tôi cần đối mặt/ xử lý….
- Bạn muốn nói về những công việc hàng ngày cụ thể bạn làm thì có những mẫu câu sau:
I advise – Tôi đưa lời khuyên cho …..
It involves – Công việc của tôi bao gồm
I have to go / attend – Tôi phải dự ….
I visit / see / meet – Tôi phải gặp gỡ ……
- Học tiếng anh chủ đề nghề nghiệp trong đó để mô tả công việc của bạn nói chuyện về Khung giờ làm việc cũng rất quan trọng. Bạn có thể sử dụng các mẫu câu sau:
I have a nine-to-five job / I work nine-to-five – Tôi làm việc từ 8h sáng đến 5h chiều
I do / work shift work. – Tôi làm việc theo ca
I am on flexib time. – Giờ làm việc của tôi khá linh hoạt
I have to do / work overtime. – Tôi phải làm tăng ca/ ngoài giờ
I take a part-time job/only work part-time. – Tôi chỉ có công việc bán thời gian
I am a workaholic. I work full-time. – Tôi là con người của công việc- Thời gian chủ yếu của tôi là làm việc.
- Một số mẫu câu khác:
My average income is… – Mức lương trung bình hàng tháng của tôi là …
I have a lot of experience about…. – Tôi có nhiều kinh nghiệm về..
I was rather inexperienced – Tôi chưa có nhiều kinh nghiệm
I am sufficiently qualified – Tôi hoàn toàn đủ tiêu chuẩn (cho công việc đó)
I’m quite competent – Tôi khá lành nghề/ giỏi (trong công việc đó)
I was promoted. – Tôi được thăng chức
I earn a lot/have a high income / am well-paid. – Tôi có một mức lương tốt
I’m poorly paid / don’t earn much/ don’t earn much.. – Lương của tôi không được tốt lắm
This job is demanding – Đây là một công việc đòi hỏi ...
Nếu bạn học thành thạo những từ vựng và những mẫu câu trên về nghề nghiệp thì chắc chắn rằng, bạn sẽ tự tin hơn khi giao tiếp tiếng Anh về nghề nghiệp đó và việc học tiếng anh chủ đề nghề nghiệp sẽ không khó với bạn nữa.
Chúc bạn thành công!
Và để học sâu hơn để giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành được thành thạo cho từng nghề cụ thể bạn nên nhanh tay đăng ký khóa học online cho người đi làm tại đây.
5 người đầu tiên đăng ký trước 24h ngày hôm nay sẽ nhận được ưu đãi 30% học phí, và nhiều phần quà hấp dẫn khác.