Bỏ túi ngay cẩm nang Tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin
Bạn có đang làm trong lĩnh vực công nghệ thông tin? Bạn đã có những kiến thức về ngành này hay chưa? Song hành cùng với những kỹ năng chuyên môn thì tiếng anh chuyên ngành công nghệ thông tin cũng là công cụ đắc lực để bạn phát triển đấy!
Tầm quan trọng của tiếng anh chuyên ngành công nghệ - thông tin
Xã hội phát triển, đi cùng với đó là vai trò của Tiếng Anh chuyên ngành cũng trở thành công cụ đắc lực để phát triển công việc.
Không thể phủ nhận được vai trò của tiếng anh chuyên ngành khi ngày nay mỗi ngành đều được mở cửa, việc sử dụng tiếng anh trở nên cần thiết trong việc thăng tiến, hỗ trợ giao tiếp.
Thiếu tiếng anh học thuật, bạn sẽ gặp không ít những khó khăn và hạn chế trong phát triển sự nghiệp sau này.
Đặc biệt với ngành công nghệ - thông tin, tiếng anh lại có giá trị hơn bao giờ hết bởi lĩnh vực này được cập nhật hàng ngày. Nếu không có tiếng anh, bạn sẽ không thể đi kịp với thời đại và xu thế phát triển của ngành.
Công nghệ thông tin phát triển như vũ bão, website, trang mạng xã hội và tìm kiếm đều coi tiếng anh là ngôn ngữ chính thức.
Vì vậy, điều gì sẽ xảy ra nếu tiếng anh của bạn chỉ mới dừng lại ở mức giao tiếp cơ bản thông thường?
- Lượng từ vựng của lĩnh vực mà bạn đang học sẽ bị hạn chế!
- Việc kết nối với mọi người sẽ vô cùng khó khăn!
- Bản thân sẽ tự động bị lùi lại so với thế giới!
Học tiếng anh chuyên ngành sẽ giúp bạn tìm hiểu chuyên sâu trong lĩnh vực của mình, mở cửa cho con đường nghề nghiệp tương lai.
Bạn cũng có thể đi du học, theo đuổi chương trình đào tạo của nước ngoài mà không cần phải học lại từ đầu.
Bạn sẽ đọc được những tài liệu chuyên môn mà không cần phải dùng công cụ dịch. Bạn cũng có cơ hội tham gia các hội thảo, trao đổi với cộng sự.
Bạn cũng có thể đối mặt với áp lực công việc, tự đánh giá được sự hiểu biết của mình.
Thế nhưng có một vấn đề bạn cần lưu tâm. Đó là tiếng anh chuyên ngành không hề giống tiếng anh cơ bản thông thường. Vì đặc thù của mỗi nghề nghiệp là khác nhau. Ít có khóa học nào là dạy tiếng anh chuyên ngành lắm.
Hầu hết mọi người sẽ học tiếng anh giao tiếp, tiếng anh cơ bản, tiếng anh chứng chỉ thay vì học một khóa học tiếng anh chuyên ngành bài bản.
Hãy cập nhật một số website của freetalkenglish để có cho mình một nền tảng tiếng anh chuyên ngành thú vị nhé!
Để có thể bắt kịp theo thời đại mới, và biến việc chinh phục tri thức tiến đến thành công của chúng ta dễ dàng hơn, hãy đầu tư học tiếng Anh chuyên ngành thật kĩ ngay từ lúc còn có thể.
A
Alphanumeric data: Dữ liệu chữ số, dữ liệu cấu thành các chữ cái và bất kỳ chữ số từ 0 đến 9
Alphabetical catalog: Mục lục xếp theo trật tự chữ cái
Analysis: phân tích
Appliance: thiết bị, máy móc
Application: ứng dụng
Accumulator: Tổng
Addition: Phép cộng
Address: Địa chỉ
Appropriate: Thích hợp
Arithmetic: Số học
Arise: xuất hiện, nảy sinh
Available: dùng được, có hiệu lực
Abbreviation: sự tóm tắt, rút gọn
Abacus: Bàn tính.
Allocate: Phân phối.
Analog: Tương tự.
Đăng ký trước 31/08/2019 để nhận được ưu đãi CỰC KHỦNG KHIẾP nhé.
B
Broad classification: Phân loại tổng quát
Background: bối cảnh, bổ trợ
Binary: Nhị phân, thuộc về nhị phân.
C
Cluster controller: Bộ điều khiển trùm
Cataloging: Công tác biên mục. (Nếu làm trong các tổ chức phi lợi nhuận thì gọi là cataloging, nếu làm vì mục đích thương mại thì gọi là indexing)
Chief source of information: Nguồn thông tin chính. Dùng tạo ra phần mô tả của một biểu ghi thay thế như trang bìa sách, hình nhan đề phim hoạt hình hay nhãn băng đĩa.
Configuration: Cấu hình
Certification: giấy chứng nhận
Command: Ra lệnh, lệnh (trong máy tính).
Capability: Khả năng
Circuit: Mạch
Complex: Phức tạp
Component: Thành phần
Computer: Máy tính
Computerize: Tin học hóa
Convert: Chuyển đổi
Chief: giám đốc
Common: thông thường,
Compatible: tương thích
consultant: cố vấn, chuyên viên tham vấn
Convenience: thuận tiện
Chain: Chuỗi.
Clarify: Làm cho trong sáng dễ hiểu.
Customer: khách hàng
D
Deal: giao dịch
Demand: yêu cầu
Detailed: chi tiết
Data : Dữ liệu
Decision: Quyết định
Demagnetize: Khử từ hóa
Device: Thiết bị
Disk: Đĩa
Division: Phép chia
Develop: phát triển
Drawback: trở ngại, hạn chế
Database: cơ sở dữ liệu
Digital: Số, thuộc về số.
Dependable: Có thể tin cậy được.
Devise: Phát minh
E
Effective: có hiệu lực
efficient: có hiệu suất cao
Employ: thuê ai làm gì
Enterprise: tập đoàn, công ty
Environment: môi trường
Equipment: thiết bị
Expertise: thành thạo, tinh thông
Eyestrain: mỏi mắt
F
Ferrite ring: Vòng nhiễm từ
G
Gateway: Cổng kết nối Internet cho những mạng lớn
Graphics: đồ họa
Goal: mục tiêu
Gadget: đồ phụ tùng nhỏ
H
Hardware: Phần cứng
Đăng ký trước 31/08/2019 để nhận được ưu đãi CỰC KHỦNG KHIẾP nhé.
I
Implement: công cụ, phương tiện
Increase: sự tăng thêm, tăng lên
Install: cài đặt
Instruction: chỉ thị, chỉ dẫn
Insurance: bảo hiểm
Integrate: hợp nhất, sáp nhập
intranet: mạng nội bộ
Individual: Cá nhân, cá thể.
Inertia: Quán tính.
Irregularity: Sự bất thường, không theo quy tắc.
L
Latest: mới nhất
leadership: lãnh đạo
level with someone: thành thật
Low: yếu, chậm
M
Memory: bộ nhớ
Microprocessor: bộ vi xử lý
Maintain: duy trì
Matrix: ma trận
Monitor: giám sát
Minicomputer: Máy tính mini
Multiplication: Phép nhân
Multi-task: Đa nhiệm.
Multi-user: Đa người dùng
N
Negotiate: thương lượng
Numeric: Số học, thuộc về số học
O
Operating system: hệ điều hành
OSI - Open System Interconnection - Mô hình tham chiếu kết nối các hệ thống mở - là một thiết kế dựa vào nguyên lý tầng cấp, lý giải một cách trừu tượng kỹ thuật kết nối truyền thông giữa các máy vi tính và thiết kế giao thức mạng giữa chúng
Operation: thao tác
Occur: xảy ra, xảy đến
Order: yêu cầu
Oversee: quan sát
Output: Ra, đưa ra
P
PPP: Là chữ viết tắt của “Point-to-Point Protocol”. Đây là một giao thức kết nối Internet tin cậy thông qua Modem
Packet: Gói dữ liệu
Port: Cổng
Protocol: Giao thức
Perform: Tiến hành, thi hành
Process: Xử lý
Pulse: Xung
Pinpoint: Chỉ ra một cách chính xác
Prevail: thịnh hành, phổ biến
Process: quá trình, tiến triển
Provide: cung cấp
Priority: Sự ưu tiên.
Productivity: Hiệu suất.
Q
Quality: Chất lượng.
Quantity: Số lượng.
S
Software: phần mềm
Source Code: Mã nguồn (của của file hay một chương trình nào đó)
Subject entry – thẻ chủ đề: công cụ truy cập thông qua chủ đề của ấn phẩm .
Storage : lưu trữ
Simultaneous: đồng thời
Signal: Tín hiệu
Solution: Giải pháp, lời giải
Store: Lưu trữ
Subtraction: Phép trừ
Switch: Chuyển
Solve: giải quyết
Substantial: tính thực tế
Sufficient: đủ, có khả năng
Suitable: phù hợp
Schedule: Lập lịch, lịch biểu.
Similar: Giống.
Storage: Lưu trữ.
T
Text: Văn bản chỉ bao gồm ký tự
Technical: Thuộc về kỹ thuật
Technology: Công nghệ.
Tiny: Nhỏ bé.
Tape: Ghi băng, băng
Terminal: Máy trạm
Transmit: Truyền
R
Remote Access: Truy cập từ xa qua mạng
Rapid: nhanh chóng
Remote: từ xa
Replace: thay thế
Research: nghiên cứu
Resource: nguồn
Real-time: Thời gian thực.
Đăng ký trước 31/08/2019 để nhận được ưu đãi CỰC KHỦNG KHIẾP nhé.
U
Union catalog: Mục lục liên hợp. Thư mục thể hiện những tài liệu ở nhiều thư viện.