Thật không thể tin nổi về trọn bộ tổng hợp TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH ĐIỆN
Tiếng Anh chuyên ngành có liên quan đến những sự vật hiện tượng trong cuộc sống. Tiếng anh chuyên ngành điện cũng không là ngoại lệ! Bạn sẽ dễ dàng sử dụng các thiết bị điện tử hơn nếu có vốn kiến thức về nó. Hãy cùng Freetalk English tìm hiểu qua bài viết này nhé!
A
1. Active power: công suất hữu công, công suất tác dụng, công suất ảo.
2. Air distribution system : Hệ thống điều phối khí
3. Alarm bell : chuông báo tự động
4. Ammeter : Ampe kế
5. Announciation: báo động bằng âm thanh (chuông hoặc còi).
6. AOP: Auxiliary oil pump: Bơm dầu phụ.
7. Auto synchronizing device (ASD): Thiết bị hòa đồng bộ tự động
8. Auto transformer : Máy biến áp tự ngẫu
9. Air turbine: Tuabin khí
10. Air distribution system : Hệ thống điều phối khí
11. Ammeter : Ampe kế
12. Alarm bell : chuông báo tự động
13. Auxiliary contact, auxiliary switch: tiếp điểm phụ
14. Armature: phần cảm.
15. Auxiliary contact, auxiliary switch: tiếp điểm phụ.
16. Active power: công suất hữu công, công suất tác dụng, công suất ảo.
17. AVR : Automatic Voltage Regulator: bộ điều áp tự động.
18. Auxiliary oil tank: bồn dầu phụ, thùng giãn dầu.
19. AVR : Automatic Voltage Regulator: bộ điều áp tự động.
B
1. Ball bearing: vòng bi, bạc đạn.
2. Bearing seal oil pump: Bơm dầu làm kín gối trục.
3. Bearing: gối trục, bợ trục, ổ đỡ…
4. Boiler Feed pump: bơm nước cấp cho lò hơi.
5. Brush: chổi than.
6. Burglar alarm : chuông báo trộm
7. Burner: vòi đốt.
8. Busbar : Thanh dẫn
9. Balanced state of a polyphase network: Trạng thái cân bằng của lưới điện nhiều pha
10. Brushless exitation system: Hệ thống kích từ không chổi than
11. Balancing of a distribution network: Sự cân bằng của lưới phân phối
12. Busbar Differential relay: rơ le so lệch thanh cái.
13. Bushing type CT: Biến dòng chân sứ.
14. Bushing: sứ xuyên.
C
1. Cable :cáp điện
2. Capacitor : Tụ điện
3. Cast-Resin dry transformer: Máy biến áp khô
4. Check valve: van một chiều.
5. Circuit Breaker : Aptomat hoặc máy cắt
6. Circuit breaker: máy cắt.
7. Circulating water pump: Bơm nước tuần hoàn.
8. Compact fluorescent lamp: Đèn huỳnh quang
9. Compensate capacitor : Tụ bù
10. Condensat pump: Bơm nước ngưng.
11. Conduit :ống bọc
12. Connector: dây nối.
13. Consumption :tiêu thụ
14. Consumer: hộ tiêu thụ
15. Conditional stability of a power system: Ổn định có điều kiện của hệ thống điện
16. Centrifugal governor: Bộ điều tốc ly tâm
17. Connection point: Điểm đấu nối
18. Coupling: trong điện tử nó là phương pháp nối tầng. Nhưng trong cơ điện, nó lại là khớp nối, dùng để kết nối giữa động cơ và tải (bơm chẳng hạn).
19. Cast-Resin dry transformer: Máy biến áp khô
20. Circuit Breaker :Aptomat hoặc máy cắt
21. Compact fluorescent lamp: Đèn huỳnh quang
22. Current carrying capacity: Khả năng mang tải
23. Contactor : Công tắc tơ
24. Control board: bảng điều khiển.
25. Control switch: cần điều khiển.
26. Control valve: van điều khiển được.
27. Cooling fan : Quạt làm mát
28. Copper equipotential bonding bar: Tấm nối đẳng thế bằng đồng
29. Coupling: khớp nối
30. Current :dòng điện
31. Current carrying capacity: Khả năng mang tải
32. Current transformer : Máy biến dòng
33. Current transformer: máy biến dòng đo lường.
34. Cold start-up thermal generating set: Khởi động lạnh tổ máy nhiệt điện
D
1. Dielectric insulation: Điện môi cách điện
2. Differential relay: rơ le so lệch.
3. Direct current: điện 1 chiều
4. Directional time overcurrent relay: Rơ le quá dòng định hướng có thời gian.
5. Disconnecting switch: Dao cách ly.
6. Disruptive discharge: Sự phóng điện đánh thủng
7. Disruptive discharge switch: Bộ kích mồi
8. Distance relay: rơ le khoảng cách.
9. Distribution Board: Tủ/ bảng phân phối điện
10. Downstream circuit breaker: Bộ ngắt điện cuối nguồn
E
1. Earth conductor: Dây nối đất
2. Earth fault relay: rơ le chạm đất.
3. Earthing system: Hệ thống nối đất
4. Electric door opener: thiết bị mở cửa
5. Electric power system: hệ thống điện
6. Electric network/grid :mạng (lưới) điện
7. Extra high voltage grid:lưới siêu cao thế
8. Extremely high voltage grid: lưới cực cao thế
9. Electricity generation: Phát điện
10. Electricity transmission: truyền tải điện
11. Electricity distribution: phân phối điện
12. Excitation switch (EXS): công tắc kích từ ( mồi từ)
13. Electric generator: Máy phát điện
14. Equipotential bonding :Liên kết đẳng thế
15. Electric door opener : thiết bị mở cửa
16. Electrical appliances : thiết bị điện gia dụng
17. Electrical insulating material : vật liệu cách điện
18. Earthing leads : Dây tiếp địa
19. Exciter: máy kích thích
20. Emitter follower Mạch theo điện áp (cực phát)
21. Error model Mô hình sai số
22. Economic loading schedule: Phân phối kinh tế phụ tải
F
1. Field amp: dòng điện kích thích.
2. Field volt: điện áp kích thích.
3. Field: cuộn dây kích thích.
4. Fire detector: cảm biến lửa (dùng cho báo cháy).
5. Fire retardant : Chất cản cháy
6. Fixture: bộ đèn
714. Fire retardant : Chất cản cháy
8. Field amp: dòng điện kích thích.
9. Field volt: điện áp kích thích.
10. Fire detector: cảm biến lửa (dùng cho báo cháy).
11. Flame detector: cảm biến lửa, dùng phát hiện lửa buồng đốt.
12. FM - Frequency Modulation : Biến điệu tần số.
13. FCO - Fuse Cut Out : Cầu chì tự rơi
14. Flame detector: cảm biến lửa, dùng phát hiện lửa buồng đốt.
G
1. Galvanised component: Cấu kiện mạ kẽm
2. Generator: máy phát điện
3. Governor: bộ điều tốc
H
1. High voltage: cao thế
2. Hydrolic control valve: van điều khiển bằng thủy lực
3. Hydrolic: thủy lực
4. Hydraulic generator: máy phát điện thủy lực
5. Hot start-up thermal generating set: Khởi động nóng tổ máy nhiệt điện
I
1. Ignition transformer: biến áp đánh lửa
2. Illuminance : sự chiếu sáng
3. Impedance Earth: Điện trở kháng đất
4. Incoming Circuit Breaker: Aptomat tổng
5. Indicator lamp, indicating lamp: đèn báo hiệu, đèn chỉ thị.
6. Instantaneous current: Dòng điện tức thời
J
1. Jack: đầu cắm
2. Junction: Mối nối (bán dẫn)
L
1. Lamp: đèn
2. Lead: dây đo của đồng hồ.
3. Leakage current : dòng rò
4. Lifting lug : Vấu cầu
5. Light emitting diode : Điốt phát sáng
6. Limit switch: tiếp điểm giới hạn.
7. Line Differential relay: rơ le so lệch đường dây.
8. Live wire :dây nóng
9. Low voltage : hạ thế
10. Lub oil = lubricating oil: dầu bôi trơn
M
1. Magnetic Brake: bộ hãm từ
2. Magnetic contact : công tắc điện từ
3. Metal-Oxide-Semiconductor: Bán dẫn ô-xít kim loại
4. Multiple: Nhiều (đa)
5. Mid-frequency: Tần số trung
6. Manufacturer: Nhà sản xuất
7. Mesh: Lưới
8. Microphone: Đầu thu âm
9. Microwave: Vi ba
10. Medium Voltage: Trung thế
11. Motor operated control valve: Van điều chỉnh bằng động cơ điện.
N
1. Negative sequence time overcurrent relay: Rơ le qua dòng thứ tự nghịch có thời gian
2. Neutral bar : Thanh trung hoà
3. Neutral wire: dây nguội
4. National load dispatch center: Trung tâm điều độ hệ thống điện Quốc gia
5. Node: Nút
6. Noise: Nhiễu
7. Nonlinear: Phi tuyến
O
1. Oil-immersed transformer: Máy biến áp dầu
2. Outer Sheath : Vỏ bọc dây điện
3. Over current relay: Rơ le quá dòng.
4. Over voltage relay: rơ le quá áp.
5. Overhead Concealed Loser : Tay nắm thuỷ lực
6. Over voltage relay: rơ le quá áp.
7. Ohm’s law: Định luật Ôm
8. Output: Ngõ ra
9. Open-circuit: Hở mạch
10. Operational amplifier: Bộ khuếch đại thuật toán
11. Operation: Sự hoạt động
P
1. Phase reversal : Độ lệch pha
2. Phase shifting transformer: Biến thế dời pha.
3. Phneumatic control valve: van điều khiển bằng khí áp
4. Photoelectric cell : tế bào quang điện
5. Position switch: tiếp điểm vị trí
6. Propagation delay: Trễ lan truyền
7. Power gain: Hệ số khuếch đại (độ lợi) công suất
8. Power supply Nguồn (năng lượng)
9. Power conservation: Bảo toàn công suất
10. Phneumatic control valve: van điều khiển bằng khí áp.
11. Power plant: nhà máy điện.
12. Phase shifting transformer: Biến thế dời pha.
13. Protective relay: rơ le bảo vệ.
14. Pressure gause: đồng hồ áp suất.
15. Pressure switch: công tắc áp suất.
16. Potential pulse : Điện áp xung
17. Photoelectric cell : tế bào quang điện
18. Potential pulse : Điện áp xung
19. Power plant: nhà máy điện.
20. Power station: trạm điện.
21. Power transformer: Biến áp lực.
22. Pressure gause: đồng hồ áp suất.
23. Pressure switch: công tắc áp suất.
24. Protective relay: rơ le bảo vệ.
R
1. Radiator cooler: bộ giải nhiệt của máy biến áp.
2. Rated current : Dòng định mức
3. Reactive power: Công suất phản kháng, công suất vô công, công suất ảo.
4. Relay : Rơ le
5. Rotary switch: bộ tiếp điểm xoay
6. Reactor: trong hệ thống điện thì nó là cuộn cảm. Trong lò phản ứng hạt nhân thì nó là bộ phận không chế tốc độ phản ứng.
S
1. Selector switch : Công tắc chuyển mạch
2. Selector switch: cần lựa chọn.
3. Sensor / Detector : Thiết bị cảm biến, thiết bị dò tìm
4. Smoke bell : chuông báo khói
5. Smoke detector : đầu dò khói
6. Solenoid valve: Van điện từ.
7. Spark plug: nến lửa, Bu gi.
8. Starting current : Dòng khởi động
9. Sudden pressure relay: rơ le đột biến áp suất.
10. Switching Panel: Bảng đóng ngắt mạch
11. Synchro check relay: rơ le chống hòa sai.
12. Synchro scope: đồng bộ kế, đồng hồ đo góc pha khi hòa điện.
13. Synchro switch: cần cho phép hòa đồng bộ.
14. Synchronizising relay: rơ le hòa đồng bộ
15. Step-up transformer: MBA tăng áp
16. Step-down transformer: MBA giảm áp
17. Secondary voltage : điện áp thứ cấp
18. System demand control: Kiểm soát nhu cầu hệ thống
19. Service reliability: Độ tin cậy cung cấp điện
20. Service security: Độ an toàn cung cấp điện
21. Synchronizing lamp (SYL): Đèn hòa đồng bộ
22. Separately excited generator: máy phát điện kích từ độc lập
23. Series generator: máy phát kích từ nối tiếp
24. Shunt generator: máy phát kích từ song song
25. System diagram: Sơ đồ hệ thống điện
26. ystem operational diagram: Sơ đồ vận hành hệ thống điện
T
1. Tachogenerator: máy phát tốc.
2. Tachometer: tốc độ kế
3. Thermometer: đồng hồ nhiệt độ.
4. Thermostat, thermal switch: công tắc nhiệt.
5. Time delay relay: rơ le thời gian.
6. Time over current relay: Rơ le quá dòng có thời gian.
7. Transformer Differential relay: rơ le so lệch máy biến áp.
8. Tubular fluorescent lamp: Đèn ống huỳnh quang
9. Thermal power plant: nhà máy nhiệt điện
10. Transmission lines: đường dây truyền tải
11. Transient stability of a power system: Ổn định quá độ (ổn định động) của hệ thống điện
12. Turbine: Tuabin
13. Turbine governor: Bộ điều tốc tuabin
14. Transient state of a power system: Chế độ quá độ của hệ thống điện
15. Two-winding transformer: Máy biến áp 2 cuộn dây
16. Three-winding transformer: Máy biến áp 3 cuộn dây
17. Tap changer: Bộ chuyển nấc (MBA)
18. Trip: máy bị ngưng hoạt động do sự cố.
U
1. Under voltage relay: rơ le thấp áp.
2. Upstream circuit breaker: Bộ ngắt điện đầu nguồn
3. Unblanced load: phụ tải không cân bằng
4. Unbalanced state of a polyphase network: Trạng thái không cân bằng của một lưới điện nhiều pha
5. Upstream circuit breaker: Bộ ngắt điện đầu nguồn
6. Under voltage relay: rơ le thấp áp.
V
1. Vector group : Tổ đầu dây
2. Vibration detector, Vibration sensor: cảm biến độ rung
3. Voltage drop : Sụt áp
4. Voltage transformer (VT) Potention transformer (PT): máy biến áp đo lường.
5. Voltmetter, ampmetter, wattmetter, PF metter…: các dụng cụ đo lường V, A, W, cos phi…
6. Vibration detector, Vibration sensor: cảm biến độ rung.
7. Voltage drop: Sụt áp.
8. VCB - Vacuum Circuit Breaker : Máy cắt chân không.
W
1. Winding type CT: Biến dòng kiểu dây quấn
2. Wire :dây điện, dây dẫn điện
3. Winding: dây quấn (trong máy điện).
4. Wiring: công việc đi dây.Winding type CT: Biến dòng kiểu dây quấn.
5. Worst-case Trường hợp xấu nhất