Trọn bộ TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH DU LỊCH đắt giá “không thể bỏ lỡ”
Bạn có đang làm trong lĩnh vực du lịch không? Bạn có đang chuẩn bị đi du lịch? Hoặc đơn giản là muốn tăng vốn từ trong ngành này! Vậy đừng bỏ lỡ trọn bộ TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH DU LỊCH đắt giá này nhé!
A
Account payable: Tiền phải trả
Account receivable: Tiền phải thu
Airline rout network: đường bay
Airline route map: Sơ đồ tuyến bay/mạng
Airline schedule: Lịch bay
Amendment fee: Phí sửa đổi
Adventure travel: loại hình du lịch khám phá có chút mạo hiểm, phù hợp với những người trẻ năng động, ưa tìm hiểu và khám phá những điều kỳ thú.
ASEAN: Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á. Các quốc gia thành viên là: Brunei, Cambodia, Indonesia, Lao, Malaysia, Myanmar, Philippines, Singapore, Thailand, Vietnam
ABF: viết tắt của từ American breakfast, nghĩa là bữa ăn sáng kiểu Mỹ. Một bữa ăn như vậy gồm bánh mì bơ ăn kèm trứng, thịt hun khói hoặc xúc xích. Thức ăn kèm theo có thể gồm mứt, bánh pancake cùng nước hoa quả hoặc trà hoặc cà phê.
Availability: Còn để bán
B/L/D/S: là chữ viết tắt lần lượt của các từ breakfast/lunch/dinner/supper (bữa sáng, trưa, bữa tối và bữa ăn nhẹ trước khi đi ngủ). Các kí hiệu này thường được ghi phía sau thông tin ngày tour nhằm chỉ bữa ăn du khách được phục vụ trong chương trình.
B
Back office: Hậu trường
Baggage allowance: Lượng hành lý cho phép
Breathtaking: Đẹp ngoạn mục
Boarding pass: Thẻ lên máy bay
Booking file: Hồ sơ đặt chỗ
Brochure: Tài liệu giới thiệu
Buffet breakfast: ăn sáng tự chọn. Du khách sẽ được lựa chọn món mình thích trên bàn tiệc khoảng 20 đến 40 món.
C
Cancellation penalty: Phạt do huỷ bỏ
Carrier: Hãng vận chuyển
Checkin time: Thời gian vào cửa
Checkin: Thủ tục vào cửa
Commission: Hoa hồng
Compensation: Bồi thường
Cultural Ambassador: Sứ giả văn hóa
Connecting room: 2 phòng riêng biệt có cửa thông nhau. Loại phòng này thường được bố trí cho gia đình ở nhiều phòng sát nhau.
Coach: xe khách phục vụ khách du lịch. Không dùng bus vì bus dùng cho xe buýt chạy tuyến.
Compensation: Tiền bồi thường
Cultural understanding: Hiểu biết văn hóa
Compensation: Tiền bồi thường
Continental breakfast: bữa ăn sáng kiểu lục địa, loại hình này khá phổ biến tại các khách sạn châu Âu. Một bữa ăn điển hình thường có vài lát bánh mì bơ, pho mát, mứt, bánh sừng bò, bánh ngọt kiểu Đan Mạch, nước quả, trà, cà phê.
Complimentary: Miễn phí
Credit card guarantee: Đảm bảo bằng thẻ tín dụng
CRS/GDS: Hệ thống đặt giữ chỗ trên máy tính hoặc hệ thống phân phối toàn cầu. Hệ thống được sử dụng trên toàn thế giới để đặt chỗ trên máy bay cho hầu hết các hãng hàng không trên thế giới.
Customer file: Hồ sơ khách hàng
C class – business class: Vé hạng thương gia
D
DBLB: Thuật ngữ khách sạn đề cập tới một phòng đôi (cho hai người một giường cỡ to nhất (King size) hoặc cỡ vừa (Queen size) có phòng tắm kèm theo
Deposit: Đặt cọc
Destination Knowledge: Kiến thức về điểm đến
Destination: Điểm đến
Documentation: Tài liệu về giấy tờ (bao gồm vé, hộ chiếu, visa).
Depart: Khởi hành
Direct: Trực tiếp
Distribution: Cung cấp
Documentation: Tài liệu giấy tờ
Domestic travel: Du lịch trong nước
DBL – Double bed room: Phòng có 1 giường lớn cho 2 người ở.
E
E - Ticket: Vé điện tử
Educational Tour: Tour du lịch tìm hiểu sản phẩm
Excursion/promotion airfare: Vé máy bay khuyến mại/hạ giá
Expatriate resident(s) of Vietnam: Người nước ngoài sinh sống tại Việt Nam
Explanation: Sự giải thích
Economy class: ghế hạng phổ thông (các ghế còn lại)
ETD – Estimated time departure: Giờ khởi hành dự kiến
ETA – Estimated time arrival: Giờ đến dự kiến
F
Familiarisation Visit/Trip: Chuyến đi/chuyến thăm làm quen
Final payment: Khoản thanh toán lần cuối
Flyer: Tài liệu giới thiệu
Full of energy: Tràn đầy năng lượng
Feedback: Phản hồi, góp ý.
Ferry: con tàu có thể chuyên chở nhiều hành khách và phương tiện giao thông dài ngày theo những tuyến cố định.
First class: Vé hạng sang nhất trên máy bay và giá cao nhất
FOC: Vé miễn phí; còn gọi là complimentary
Free flow soft drink: đồ uống nhẹ không cồn, chứa trong bình lớn cho khách tự do lấy suốt bữa tiệc.
G
Geographic features: Đặc điểm địa lý
Gross rate: Giá gộp
Guide book: Sách hướng dẫn
H
High season: Mùa đông khách/ cao điểm
High-experienced: Nhiều kinh nghiệm
I
Inbound Tour Operator: Hãng lữ hành trong nước
Inbound tourism: Khách du lịch từ nước ngoài vào
Inclusive tour: Chuyến du lịch giá trọn gói
Independent Traveller or Tourist: Khách lữ hành hoặc du lịch độc lập
International tourist: Khách du lịch quốc tế
Itinerary component: Thành phần lịch trình
Itinerary (n) Lịch trình chuyến đi bao gồm đi lại và các địa điểm thăm quan.
L
Log on, log off: Đăng nhập, đăng xuất
Low Season: Mùa vắng khách
Local market: Chợ quê (ở địa phương)
Loyalty programme: Chương trình khách hàng thường xuyên
M
Manifest: Bảng kê
Markup: Số tiền mà một Hãng lữ hành hoặc một Hãng lữ hành bán sỉ du lịch nước ngoài sẽ cộng thêm vào chi phí sản phẩm của Công ty cung cấp để có thể trả hoa hồng cho các đại lý du lịch bán các sản phẩm tour du lịch của họ và để thu được một biên lợi nhuận cho công ty của họ
MICE: họp hành, Khuyến mại, Hội nghị, Triển lãm
N
Nett rate: Giá nett
O
OW – one way: Vé máy bay 1 chiều
Outbound travel: Du lịch ra nước ngoài
P
Passport: Hộ chiếu
Paddy field: Cánh đồng xanh mướt
Passion: Đam mê
Preferred product: Sản phẩm được ưu đãi
Product Knowledge: Kiến thức về sản phẩm
Product Manager: Giám đốc sản phẩm
R
Rail schedule: Lịch chạy tàu
Reconfirmation of booking: Xác nhận lại việc đặt chỗ
Record Locator: Hồ sơ đặt chỗ
RT – return: Vé máy bay khứ hồi
Retail Travel Agency: Đại lý bán lẻ du lịch
ROH – Run Of the House: Khách sạn sẽ xếp phòng cho bạn bất cứ phòng nào còn trống, áp dụng cho các đoàn khách du lịch.
S
Seasonality: Theo mùa
Source market : Thị trường nguồn
Supplier of product: Công ty cung cấp sản phẩm
Satisfaction: Sự hài lòng
Service: Dịch vụ
Specialty: Đặc sản
Souvenir: Quà lưu niệm
STD – Scheduled time departure: Giờ khởi hành theo kế hoạch
STA – Scheduled time arrival: Giờ đến theo kế hoạch
Soft drinks: các loại đồ uống không cồn
STD – Standard: Phòng tiêu chuẩn và thường nhỏ nhất, tầng thấp, hướng nhìn xấu, trang bị tối thiểu và giá thấp nhất
SGL – Single bed room: Phòng có 1 giường cho 1 người ở
SIC – Seat In Coach: Loại xe buýt dùng để phục vụ du khách tham quan thành phố chạy theo các lịch trình cố định và có hệ thống âm thanh thuyết minh tự động trên xe.
Set breakfast: Ăn sáng đơn giản phổ biến tại các khách sạn mini chỉ với 1 món hoặc bánh mỳ ốp la hoặc phở, mỳ với hoa quả, trà hoặc cà phê.
T
TCDL Vietnam National Administration of Tourism: Tổng cục Du lịch Việt Nam
Timetable: Lịch trình
Tour Voucher: Phiếu dịch vụ du lịch
Tour Wholesale: Hãng lữ hành bán sỉ
Transfer: Đưa đón
Take a stroll: Đi dạo
Travel: Đi du lịch, du hành, di chuyển
Tourism: Ngành du lịch
Tour operator: Điều phối tour
Travel Advisories: Thông tin cảnh báo khách du lịch
Travel Desk Agent: Nhân viên Đại lý lữ hành
Travel Trade: Kinh doanh lữ hành
Traveller: Lữ khách hoặc khách du lịch
U
UNWTO: Tên cập nhật (2006) của Tổ chức Du lịch Thế giới, nhằm phân biệt với tên của Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO)
V
Visa: Thị thực
Voucher: Biên lai
W
Wholesaler: Hãng lữ hành bán sỉ