Trọn bộ bí kíp TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH KIẾN TRÚC HỘI HỌA
Bạn có niềm đam mê hội họa? Bạn muốn tìm hiểu những từ vựng tiếng anh chuyên ngành kiến trúc và hội họa. Vậy đừng chần chừ gì nữa, hãy đọc bài viết ngay sau đây để có cho mình cẩm nang về chuyên ngành này nhé!
A
Architect: kiến trúc sư
Architecture: kiến trúc
Architectural: thuộc kiến trúc
Artefact: Đồ tạo tác
Articulation: trục bản lề
Abstract: Trừu tượng
Acrylic paint: Sơn acrylic
Airbrush: cọ vẽ
Animation: hoạt hình
Architecture: kiến trúc
Art: nghệ thuật
Artist: họa sỹ
Art gallery: triển lãm nghệ thuật
Artist’s bridge: cái kê tay khi vẽ để tránh bị dây mực
Artistic: thuộc về nghệ thuật
Artwork: tác phẩm nghệ thuật
Assemblage: nghệ thuật kết hợp
Axis: trục
Applied Art: Mỹ thuật ứng dụng
Abstract – Trừu tượng
B
Bridge: thước vẽ
Blending: trộn
Brightness: độ sáng
Brush: cọ vẽ
Balance: cân bằng
C
Conceptual design drawings: bản vẽ thiết kế cơ bản
Cylinder: hình trụ
Cone: hình nón
Cube: hình lập phương
Canvas: tranh sơn dầu
Calligraphy: thư pháp
Carve: khắc chạm
Cartoon: tranh hoạt hình
Ceramics: đồ gốm
Cave drawing: tranh hang động
Casting: vật đúc
Chalk: phấn
Charcoal: than củi
Clay: đất sét
Chisel: cái đục
Collage: cắt dán
Colored pencils: bút chì màu
Color: màu sắc
Color wheel: bánh xe thể hiện các màu
Composition: thành phần
Compass: la bàn
Contrast: tương phản
Crayon: bút chì màu
Craft: nghề thủ công
Create: tạo nên
Creativity: sáng tạo
Crosshatching: đánh bóng
Critique: bài phê bình
Curvilinear: thuộc đường cong
Composition: sự cấu thành
Configuration: cấu hình, hình dạng
Connection: phép nối, cách nối, mạch
Clad: phủ, che phủ
Context: bối cảnh, phạm vi
Cluster: tập hợp
D
Design (n) bản phác thảo; (v) thiết kế
Detailed design drawings: bản vẽ thiết kế chi tiết
Drawing for construction: bản vẽ dùng thi công
Diagram: sơ đồ
Depth: chiều sâu
Define: vạch rõ
Detail: chi tiết
Datum:dữ liệu
decorate: trang trí
Depict: miêu tả
Decoupage: trang trí bằng giấy
Design: thiết kế
Drawing: bản vẽ
Draw: vẽ
E
Easel: giá để tranh khi vẽ
Enamel: men
Egg tempera: tranh dùng lòng (đỏ) trứng gà làm chất kết dính
Encaustic: sơn bằng sơn dầu
Erase: tẩy xóa
Engraving: khắc
Eraser: cục tẩy
Exhibition: triển lãm
Exhibit: trưng bày
Edit: chỉnh sửa
Envelop: bao,bọc, phủ
F
Film: thước phim
Form: hình thức
Frame: khung
Fresco: bức họa
Form: hình dạng
Foreground: cận cảnh
Formal: hình thức, chính thức
Function: nhiệm vụ
Đăng ký trước 31/08/2019 để nhận được ưu đãi CỰC KHỦNG KHIẾP nhé.
J
Juxtaposition : vị trí kề nhau
G
Gesso: thạch cao
Geometric: thuộc hình học
Gilding: mạ vàng
Gallery: bộ sưu tập
Glassblowing: kỹ thuật thổi thủy tinh
Glaze: sơn phủ
Glass: thủy tinh
Gouache: bột màu nước
Graphite: than chì
Gold leaf: bọc lá vàng
Graphic design: thiết kế đồ họa
H
Hemisphere: bán cầu
High – rise: cao tầng
Hierarchy: thứ bậc
Homogeneous: đồng nhất
Handle: xử lý
Hatching: đường gạch bóng trên hình vẽ
Hammer: cái búa
High-relief: hình chạm nổi cao
Hue: sắc
I
Irregular (adj) không đều, không theo quy luật
Illustrate: minh họa
Illustration: hình minh họa
Ink: mực
Image: hình ảnh
Installation: sắp đặt
Intention: ý định, mục đích
K
Kiln: lò nung
L
Linear: (thuộc) nét kẻ
Layout: bố trí, xếp đặt
Line: hàng
Latex paint: sơn latex
Liner brush: bút vẽ hàng
Lithograph: in đá
Linseed oil: dầu hạt lanh
Landscape: phong cảnh
Lost wax method: phương pháp đúc mẫu chảy
Low-relief: hình chạm nổi thấp
M
Massing: khối
Merge: kết hợp
Mass: khối, đống
O
Oblique (adj) chéo, xiên
Order (n) trật tự, thứ bậc
P
Perspective drawing: bản vẽ phối cảnh
Pyramid: kim tự tháp
Pillar: cột, trụ
Portal: cửa chính, cổng chính
Proportion: phần, sự cân xứng
S
Shop drawings: bản vẽ thi công chi tiết
Scale: tỷ lệ, quy mô, phạm vi
Stilt: cột sàn nhà
Standardise: tiêu chuẩn hóa
Skyscraper: tòa nhà cao chọc trời
Symmetry: sự đối xứng, cấu trúc đối xứng
Shell: vỏ, lớp
Scale:Tỉ lệ
Smudge: Làm mờ
Surface: bề mặt
Sustainable: có thể chịu đựng được
Spatial: (thuộc) không gian
Shape: hình dạng
Space: khoảng, chỗ
R
Rectangular prism: lăng trụ hình chữ nhật
Regulate: sắp đặt, điều chỉnh
T
Triangular prism: lăng trụ tam giác
Trend: xu hướng
Texture: kết cấu
Transition: sự đổi kiểu
U
Uniformity: tính đồng dạng
V
Volume: khối, dung tích, thể tích
Đăng ký trước 31/08/2019 để nhận được ưu đãi CỰC KHỦNG KHIẾP nhé.
Châm ngôn về tiếng anh chuyên ngành kiến trúc hội họa
1, I didn’t know that painters and writers retired. They’re like soldiers – they just fade away. - Lawrence Ferlinghetti
Tôi không biết họa sĩ nào hay nhà văn nào lại nghỉ hưu. Họ giống như những người lính - họ chỉ ra đi.
2, If you hear a voice within you say "you cannot paint," then by all means paint, and that voice will be silenced. - Vincent Van Gogh
Nếu bạn nghe thấy giọng nói bên trong mình bảo: "ngươi không thể vẽ", thì hãy vẽ bằng mọi giá đi và giọng nói đó sẽ im lặng.
3, Painting is poetry that is seen rather than felt, and poetry is painting that is felt rather than seen. - Leonardo da Vinci
Hội họa là thi ca được ngắm thay vì được cảm nhận, và thi ca là hội họa được cảm nhận thay vì được ngắm.
4, Love of beauty is taste. The creation of beauty is art. - Ralph Waldo Emerson
Yêu cái đẹp là thưởng thức. Tạo ra cái đẹp là nghệ thuật.
5, An intellectual says a simple thing in a hard way. An artist says a hard thing in a simple way. - Charles Bukowski
Người trí thức nói điều đơn giản theo cách phức tạp. Người nghệ sĩ nói điều phức tạp theo cách đơn giản.
6, If it is art, it is not for all, and if it is for all, it is not art. - Arnold Schoenberg
Nếu nó là nghệ thuật, nó không dành cho tất cả, và nếu nó dành cho tất cả, nó không phải là nghệ thuật.
7, The artist is nothing without the gift, but the gift is nothing without work. - Emile Zola
Người nghệ sĩ chẳng là gì nếu thiếu tài năng, nhưng tài năng chẳng là gì nếu không có lao động.
Đăng ký trước 31/08/2019 để nhận được ưu đãi CỰC KHỦNG KHIẾP nhé.
8, An artist is a creature driven by demons. He doesn't know why they choose him and he's usually too busy to wonder why. - William Faulkner
Người nghệ sĩ là sinh vật bị ma quỷ ám. Anh ta không biết tại sao chúng lại chọn mình, và thường thì anh ta quá bận để phân vân về chuyện đó.
9, In art, the hand can never execute anything higher than the heart can imagine. - Ralph Waldo Emerson
Trong nghệ thuật, bàn tay không bao giờ có thể tạo ra điều gì cao hơn điều trái tim có thể tưởng tượng.
10, I feel that there is nothing more truly artistic than to love people. - Vincent Van Gogh
Tôi thấy rằng không có gì mang tính nghệ thuật hơn là yêu người khác.
11, Without poets, without artists, men would soon weary of nature's monotony. - Guillaume Apollinaire
Không có thi nhân, không có nghệ sĩ, con người sẽ sớm chán ngấy sự đơn điệu của tự nhiên.
12, Perhaps it's good for one to suffer. Can an artist do anything if he's happy? Would he ever want to do anything? What is art, after all, but a protest against the horrible inclemency of life? - Aldous Huxley
Có lẽ đau khổ lại tốt cho con người. Nhà nghệ sĩ có thể làm gì nếu anh ta hạnh phúc? Anh ta liệu có muốn làm bất cứ điều gì không? Nghệ thuật, rốt cuộc chính là chống lại sự khắc nghiệt của cuộc đời.
13, Art is the pleasure of a spirit that enters nature and discovers that it too has a soul. - Auguste Rodin
Nghệ thuật là niềm lạc thú của một linh hồn bước vào tự nhiên và phát hiện tự nhiên cũng có linh hồn
14, Art is the most beautiful deception of all. - Claude Debussy
Nghệ thuật là sự lừa gạt đẹp nhất giữa mọi điều dối trá.
15, You use a glass mirror to see your face; you use works of art to see your soul. - George Bernard Shaw
Bạn dùng gương để ngắm gương mặt mình; bạn dùng nghệ thuật để ngắm tâm hồn mình.
16, There are two men inside the artist, the poet and the craftsman. One is born a poet. One becomes a craftsman. - Emile Zola
Bên trong nhà nghệ sĩ có hai con người, thi sĩ và nghệ nhân. Anh sinh ra là thi sĩ. Anh trở thành nghệ nhân.
17, Architecture is the art of how to waste space.- Philip Johnson
Kiến trúc chỉ là nghệ thuật của việc lãng phí không gian
18, We shape our buildings; thereafter they shape us. - Winston Churchill
Chúng tôi kiến trúc nên những tòa nhà và sau đó chúng cũng "kiến trúc" cuộc đời của chúng tôi
19, Houses are cellular walls; they keep our problems from bleeding into everyone else's. - Jodi Picoult
Những ngôi nhà là những bức tường che đậy; chúng giữ những vấn đề của chúng ta khỏi sự dị nghị từ những người khác.
20, I don't like landscapes. I like cities. Lots of cities. I like buildings. I like streets. - Dario Argento
Tôi không thích cảnh quan. Tôi thích các thành phố. Rất nhiều thành phố. Tôi thích các toàn nhà. Tôi thích các đường phố.
21, The mother art is architecture. Without an architecture of our own we have no soul of our own civilization. - Frank Lloyd Wright
Nghệ thuật là mẹ của kiến trúc. Nếu không có một kiến trúc riêng cho mình, chúng ta cũng không có tâm hồn bên trong ta.
22, Have nothing in your house that you do not know to be useful, or believe to be beautiful. - William Morris
Nếu không có thứ gì trong căn nhà của bạn, bạn sẽ không biết liệu rằng nó có hữu ích không, hoặc là bạn sẽ tin rằng sẽ làm cho ngôi nhà trông đẹp hơn.
23, My buildings will be my legacy ... they will speak for me long after I'm gone. - Julia Morgan
Những tòa nhà của tôi sẽ là những di sản của tôi ... chúng sẽ cất tiếng nói rất lâu sau đó khi tôi đã ra đi.
24, All architecture is great architecture after sunset; perhaps architecture is really a nocturnal art, like the art of fireworks. - Gilbert K. Chesterton
Kiến trúc tuyệt vời là như cách của nó sau khi mặt trời lặn; có lẽ đến lúc về đêm kiến trúc mới thực sự là nghệ thuật trong đêm, giống như nghệ thuật của pháo hoa.
25, It is not the beauty of a building you should look at; its the construction of the foundation that will stand the test of time. - David Allan Coe
Vẻ đẹp của tòa nhà không phải là thứ mà bạn nhìn vào; phần kết cấu xây dựng của nền móng mới là thứ sẽ được chứng minh theo thời gian.
26, A great building must begin with the unmeasurable, must go through measurable means when it is being designed and in the end must be unmeasurable. - Louis Kahn
Một tòa nhà tuyệt vời bắt đầu từ một suy nghĩ mơ hồ, nhưng khi thiết kế nó thì phải tính toán cụ thể, cuối cùng thì nó phải là một điều mơ hồ như vốn dĩ.
Có thể bạn sẽ quan tâm: