Tết Nguyên đán 2023- Tất tần tật từ vựng về Tết trong tiếng Anh

Rate this post

Tết Nguyên đán là dịp lễ truyền thống được tổ chức ở hầu hết các nước phương Đông. Đối với nước ta,đây là dịp lễ truyền thống đặc biệt để gia đình, người thân sum vầy. Vậy bạn đã nắm được những từ vựng về Tết Nguyên đán trong tiếng Anh chưa? Hãy cùng Freetalk English tìm hiểu một số từ vựng thú vị dưới đây để áp dụng vào giao tiếp thường ngày nhé.

Từ vựng về các mốc thời gian quan trọng ngày Tết

Lunar New Year: Tết Nguyên Đán

Lunar calendar: Lịch Âm

Before New Year’s Eve: Ngày Tất Niên

New Year’s Eve: Giao Thừa

The New Year: Năm mới

Từ vựng về các loại hoa ngày Tết

Peach blossom: Hoa đào

Apricot blossom: Hoa mai

Kumquat tree: Cây quất

Marigold: Cúc vạn thọ

Paperwhite: Hoa thủy tiên

Orchid: Hoa lan

Từ vựng về các hoạt động ngày Tết

Decorate the house: Trang trí nhà cửa

Go to pagoda to pray for: Đi chùa để cầu…

Go to flower market: Đi chợ hoa

Exchange New year’s wishes: Chúc Tết

Visit relatives and friends: Thăm người thân, bạn bè

Prepare five – fruit tray: chuẩn bị mâm ngũ quả

Ask for calligraphy pictures: xin thư pháp

Family reunion: gia đình sum vầy

First visit: xông nhà

Give lucky money to sb: mừng tuổi

Go to the pagoda to pray for luck: đi chùa cầu phúc

Worship the ancestors: Thờ cúng tổ tiên

Sweep the floor, clean the house: quét dọn dẹp nhà cửa

Watch the fireworks: xem pháo

Receive red envelope: Nhận lì xì

Avoid doing sth: kiêng…

To make offerings: cúng

Watch Tao Quan show: xem chương trình Táo Quân

Release fish/birds back into the wild: phóng sinh cá hoặc chim

Burn joss paper/gold paper: đốt giấy/vàng mã

Từ vựng về món ăn ngày Tết

Banh Chung: bánh Chưng

Steamed sticky rice: xôi

Dried candied fruits: mứt

Pig trotters: chân giò

Vietnamese Sausage/ Lean pork paste: giò lụa

Jellied meat: thịt đông

Dried bamboo shoots: măng khô

Banh chung/Banh giay (n): bánh chưng/bánh giầy

Roasted watermelon seeds: hạt dưa

Pickled small leeks (n): củ kiệu muối

Candied fruits (n): mứt trái cây

Meat stewed in coconut juice (n): thịt kho nước dừa

Từ vựng các ngày lễ âm lịch quan trọng

1/1: Lunar New Year- Tết Nguyên Đán

15/1: Lantern Festival- Tết Nguyên Tiêu (Lễ Thượng Nguyên)

3/3: Cold Food Festival- Tết Hàn Thực

10/3: Hung Kings Commemorations- Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương.

15/4: Buddha’s Birthday- Đại Lễ Phật Đản.

5/5: Mid-year Festival- dịp Tết Đoan Ngọ.

15/7: Ghost Festival- Lễ Vu Lan.

15/8: Mid-Autumn Festival- Tết Trung Thu.

9/9: Double Ninth Festival- Tết Trùng Cửu.

23/12: Kitchen guardians- Tiễn Táo Quân về trời.

Từ vựng các ngày lễ dương lịch cần nhớ

Các từ vựng Tiếng Anh về ngày lễ/kỷ niệm vào tháng 1

1/1: New Year- Tết Dương lịch.

Các từ vựng Tiếng Anh về ngày lễ/kỷ niệm vào tháng 2

3/2: Communist Party of Viet Nam Foundation Anniversary- Ngày thành lập Đảng

14/2: Valentine Day- Ngày lễ tình nhân

27/2: Vietnamese Physician’s Day- Ngày thầy thuốc Việt Nam

Các từ vựng Tiếng Anh về ngày lễ/kỷ niệm vào tháng 3

8/3: International Women’s Day- Quốc tế Phụ nữ.

26/3: Ho Chi Minh Communist Youth Union Foundation- Ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh.

Các từ vựng Tiếng Anh về ngày lễ/kỷ niệm vào tháng 4

30/4: Liberation Day/Reunification Day- Ngày Giải phóng miền Nam 30/4.

Các từ vựng Tiếng Anh về ngày lễ/kỷ niệm vào tháng 5

1/5: International Labour Day- Ngày Quốc tế Lao động.

7/5: Dien Bien Phu Victory Day- Chiến thắng Điện Biên Phủ.

13/5: Mother’s Day- Ngày của mẹ.

19/5: President Ho Chi Minh’s Birthday- Ngày sinh Bác Hồ.

Các từ vựng Tiếng Anh về ngày lễ/kỷ niệm vào tháng 6

1/6: International Children’s Day- Quốc tế thiếu nhi.

17/6: Father’s Day- Ngày của cha.

21/6: Vietnam Press Day- Ngày báo chí Việt Nam.

28/6: Vietnamese Family Day- Ngày gia đình Việt Nam.

Các từ vựng Tiếng Anh về ngày lễ/kỷ niệm vào tháng 7

27/7: Remembrance Day (Day for Martyrs and Wounded Soldiers)- Ngày Thương binh liệt sĩ.

Các từ vựng Tiếng Anh về ngày lễ/kỷ niệm vào tháng 8

19/8: General Uprising Day- Ngày tổng khởi nghĩa.

Các từ vựng Tiếng Anh về ngày lễ/kỷ niệm vào tháng 9

2/9: National Day- Quốc Khánh 2/9.

10/9: The Vietnamese Fatherland Front Foundation- Ngày thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.

Các từ vựng Tiếng Anh về ngày lễ/kỷ niệm vào tháng 10

1/10: International Day of Older Persons- Ngày quốc tế người cao tuổi.

10/10: Capital Liberation Day- Giải phóng thủ đô.

13/10: Vietnamese Entrepreneur’s Day- Ngày doanh nhân Việt Nam.

20/10: Vietnamese Women’s Day- Ngày Phụ nữ Việt Nam 20/10.

Các từ vựng Tiếng Anh về ngày lễ/kỷ niệm vào tháng 11

20/11: Vietnamese Teacher’s Day- Ngày Nhà giáo Việt Nam 20/11.

23/11: Vietnam Red Cross Society Foundation- Ngày thành lập Hội chữ thập đỏ Việt Nam.

Các từ vựng Tiếng Anh về ngày lễ/kỷ niệm vào tháng 12

1/12: World AIDS Day- Ngày thế giới phòng chống AIDS.

22/12: National Defence Day (People’s Army of Viet Nam Foundation Anniversary)- Ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam/ Ngày quốc phòng toàn dân.

Trên đây là những từ vựng về các ngày lễ, ngày kỉ niệm rất quen thuộc mà không phải ai cũng biết. Hy vọng bạn đã “bỏ túi” thêm nhiều kiến thức lý thú và bổ ích trên con đường chinh phục và khám phá ngôn ngữ.

Để biết nhiều từ vựng hơn nữa, hãy tìm hiểu chương trình học Tiếng Anh giao tiếp tại Freetalk English hoặc trải nghiệm 01 buổi học thử miễn phí ngay tại đây nhé!

Form DK bài viết

ĐĂNG KÝ KIỂM TRA TRÌNH ĐỘ & HỌC THỬ MIỄN PHÍ

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *