Học tiếng Anh giao tiếp theo chủ đề là một trong những phương pháp được coi là hiệu quả nhất hiện nay. Cùng FreeTalk English tìm hiểu 60+ mẫu câu giao tiếp Tiếng Anh theo chủ đề thông dụng, phổ biến nhất trong cuộc sống hàng ngày.
Học tiếng Anh giao tiếp theo chủ đề: Lần đầu gặp mặt
English | Vietnamese |
Hoa: How do you do? My name is Hoa | Chào bạn. Mình tên là Hoa |
Hai: Hi. My name is Hai. Nice to meet you, Hoa. | Xin chào. Mình tên là Hải. Rất vui được gặp với bạn, Hoa. |
Hoa: This is my name card. | Đây là danh thiếp của tôi |
Hai: Thanks, this’s my card | Cám ơn bạn, đây là danh thiếp của tôi. |
Hoa: Are you from Ha Noi? | Bạn đến từ Hà Nội à? |
Hai: No. I’m from Hai Phong. And you? | À không, mình đến từ Hải Phòng. Còn bạn? |
Hoa: I’m from Da Nang | Mình đến từ Đà Nẵng |
Hai: Do you like Ha Noi? | Bạn có thích Hà Nội không? |
Hoa: Yes. I like it. Because it’s beautiful city | Có chứ. Tôi thích. Vì Hà Nội là thành phố đẹp. |
Hai: Are you here on holiday? | Bạn đến đây để nghỉ ngơi à? |
Hoa: No. I am not. I go to work. It’s my first time to come here | Không, tôi đến đây để làm việc. Đây là lần đầu tiên tôi đến đây. |
Hai: How long to stay here? | Bạn ở lại đây có lâu không? |
Hoa: 2 weeks | 2 tuần |
Học tiếng Anh giao tiếp theo chủ đề: Lâu rồi chưa gặp lại nhau
English | Vietnamese |
Anh: Hey guy. Long time no see. | Này gái ơi, Lâu quá rồi không gặp mặt. |
Tam: I’m glad to see you again, Anh | Mình rất vui được gặp lại bạn, Ánh. |
Anh: So I am. | Mình cũng vậy nè. |
Tam: How have you been? | Dạo này cậu như thế nào rồi? |
Anh: I’m good. And you? | Mình tốt, Còn cậu? |
Tam: Great. Where have you been? | Tuyệt. Vừa qua cậu ở đâu thế? |
Anh: I’ve been to Quang Tri province. | Mình chuyển đến tỉnh Quảng Trị. |
Tam: You haven’t changed at all. You’re Pretty. | Trông cậu chẳng thay đổi chút nào, Cậu thật xinh xắn |
Anh: You look thinner than the last time I met you | Trông cậu gầy hơn trước rồi đấy. |
Tam: How’s your family? | Gia đình nhà cậu ổn cả chứ? |
Anh: Thanks, everybody is fine | Cám ơn nhé, mọi người vẫn khỏe nè. |
Học tiếng Anh giao tiếp theo chủ đề: Vui mừng, hạnh phúc
English | Vietnamese |
Hien: I can’t wait to talk to mother | Con không thể đợi được nữa, con muốn nói chuyện với mẹ |
Mother: What happened? | Có chuyện gì à? |
Hien: I passed the job interview this morning | Con đã đậu phỏng vấn công việc vào sáng nay. |
Mother: Oh, that’s great! | Ôi. thế thì tuyệt quá! |
Mother: I will buy a new motorbike as a gift to you | Mẹ sẽ mua tặng con một chiếc xe máy mới |
Hien: Really? Thanks you my mom | Thật ư? Con cám ơn mẹ |
Học tiếng Anh giao tiếp theo chủ đề: Buồn chán
English | Vietnamese |
Lam, why don’t you go to the park with your sister? | Lam, tại sao con không đi công viên cùng với chị gái? |
I’m not in the mood. I failed the Math exam again. I want to give it up. | Con chẳng có tâm trạng nào để đi cả. Môn Toán của con không đạt. Con muốn bỏ môn này. |
Don’t lose heart. Try again! | Đừng nản chí, hãy cố lên nào! |
I’m afraid I can’t catch up with my classmates. I want to cry! | Con sợ là mình không theo kịp được các bạn trong lớp. Con muốn khóc quá! |
Come on! I know you can make it | Cố lên nào! Mẹ biết con sẽ làm được. |
I find a Maths tutor for you, don’t I? | Mẹ tìm gia sư dạy toán cho con, được không? |
Thanks mom. I will try my best | Cám ơn mẹ, Con sẽ cố gắng hết sức. |
Học tiếng Anh giao tiếp theo chủ đề: Hỏi ý kiến
English | Vietnamese |
What do you think of/ about…? | Bạn nghĩ thế nào về…? |
What’s your opinion of…? | Ý kiến của bạn về… là gì? |
What do you think? | Bạn nghĩ thế nào? |
Học tiếng Anh giao tiếp theo chủ đề: Đưa ra nhận định
English | Vietnamese |
I’d say… | Mình cho là… |
In my opinion… | Theo ý kiến của mình… |
Personally, I think… | Cá nhân mình nghĩ là… |
I guess… | Mình đoán là… |
It’s a piece of cake. | Dễ như ăn bánh ấy. |
It’s a bit tricky. | Cái này hơi lắt léo một chút. |
It’s quite tough. | Cái này hơi khoai đấy. |
That’s correct! | Chuẩn đấy. |
I don’t think so. | Mình không nghĩ thế. |
Học tiếng Anh giao tiếp theo chủ đề: Biểu lộ sự không biết
English | Vietnamese |
I don’t know | Mình không biết nữa |
I have no idea | Mình không biết đâu |
I haven’t got a clue | Mình không có ý tưởng gì hết |
How should I know? | Làm sao mà mình biết được chứ |
Học tiếng Anh giao tiếp theo chủ đề: Gia đình
English | Vietnamese |
How many people are there in your family? | Gia đình nhà bạn có bao nhiều người vậy? |
There are three people in family: My husband, me and my daughter | Trong gia đình tôi có 3 người: Chồng của tôi, tôi và con gái của tôi |
What does your husband do? | Chồng của bạn làm nghề gì? |
He’s a farmer. He works in farm near my house | Anh ấy là một nông dân. Anh ấy làm ở nông trại gần nhà |
How old is your daughter? | Con gái của bạn bao nhiêu tuổi? |
My daughter is 3 years old. | Cô con gái của tôi 3 tuổi |
Where do you live? | Bạn đang sống wor đâu? |
I live in Danang city | Tôi sống tại thành phố Đà Nẵng |
Where did your family travel last summer? | Mùa hè vừa rồi gia đình nhà bạn đi đâu? |
We went to Sapa | Chúng tôi đi Sa Pa. |
Do you have any siblings? | Bạn có anh chị em không? |
Yes. I have a sister and a younger brother | Có. Tôi có 1 chị gái và 1 em trai |
What does you brother do? | Em trai của bạn làm cái gì? |
He is a doctor. | Em ấy là một bác sĩ |
Việc không có đủ vốn từ vựng tiếng Anh sẽ hạn chế khả năng học tiếng Anh giao tiếp theo chủ đề của bạn. Để tránh hạn chế tình trạng “lắp bắp” và không diễn đạt được ý, bạn cần kho từ vựng đủ sâu và rộng. Hãy cố gắng thuộc từ, các nghĩa của từ và ứng dụng vào nhiều tình huống khác nhau.
Xem thêm: 100+ từ vựng tiếng Anh về ngoại hình cơ thể, tính cách con người