Các tính từ có đuôi -ly là gì? 50+ tính từ -ly thông dụng trong tiếng Anh

Các tính từ có đuôi -ly là gì? 50+ tính từ -ly thông dụng trong tiếng Anh

5/5 - (1 bình chọn)

Các tính từ đuôi ly là gì? Khi nào thì chúng ta nên dùng tính từ có đuôi ly? Khi học tiếng Anh các bạn thấy có rất nhiều từ kết thúc bằng đuôi ly thường được mặc định là trạng từ. Nhưng đây là quan niệm sai lầm khiến nhiều bạn bị nhầm và mất điểm. Cùng FreeTalk English tìm hiểu qua nội dung dưới đây.

Tính từ có đuôi ly là gì?

Tính từ có đuôi ly được xem là một dạng tính từ đặc biệt trong tiếng Anh. Chúng ta thường bắt gặp những tính từ có đuôi như -al/-ial, -able/-ible, -less, -ic, -ful,-ish,… Nhưng cũng có lúc chúng ta gặp những từ như friendly, daily, silly, masterly,… để miêu tả về tính chất nào đó của sự vật, sự việc, hiện tượng được nói đến.

Ví dụ:

Everyone was very friendly towards me.
(Mọi người đều rất thân thiện với tôi.)

Many people still read a daily newspaper.
(Nhiều người vẫn đang đọc báo hàng ngày.)

Phân biệt tính từ đuôi ly với trạng từ

Làm thế nào để phân biệt được tính từ có đuôi ly với trạng từ? Như chúng ta đã biết, tính từ là từ có tác dụng bổ sung ý nghĩa cho danh từ chỉ sự vật/ sự việc/ hiện tượng được nói đến. Nó thường đứng trước danh từ cũng có thể đứng sau động từ nối và tính từ có đuôi ly cũng tương tự.

Ví dụ:

My monthly appointment with my best friend has been delayed.

(Buổi hẹn hàng tháng của tôi và bạn thân đã bị hoãn lại.)
Còn trạng từ là những từ làm nhiệm vụ bổ sung nghĩa cho động từ. Cũng có những trường hợp, trạng từ dùng để nhấn mạnh nghĩa của tính từ trong câu. Trong câu, trạng từ thường đứng sau nội động từ.

Ví dụ:

– His parent always remind him to drive carefully.

(Bố mẹ anh ấy luôn nhắc anh ấy phải lái xe cẩn thận.)

=> Trạng từ “carefully” đứng sau động từ “drive”.

– She rarely come back home late.

(Cô ấy rất ít khi về nhà muộn.)

=> Trạng từ “rarely” đứng sau “she” và trước động từ “gets”.

Các tính từ có đuôi -ly là gì? 50+ tính từ -ly thông dụng trong tiếng Anh

Tổng hợp 50 tính từ đuôi ly thông dụng trong tiếng Anh

Nếu bạn vẫn đang phân vân không biết đâu là tính từ có đuôi ly, đâu là trạng từ, vậy hãy tham khảo 50 tính từ đuôi ly thông dụng được FreeTalk English cập nhật dưới đây nhé:

Hourly /’aʊəli/ : Hàng giờ
Daily /’deili/: Hàng ngày
Nightly /’naitli/: Hàng đêm
Weekly /’wi:kli/: Hàng tuần
Monthly /’mʌnθli/: Hàng tháng
Quarterly /’kwɔ:təli/: Hàng quý
Yearly /’jieli/: Hàng năm
Early /’ə:li/: Sớm
Friendly /frendli/: Thân thiện
Elderly /’eldəli/: Cao tuổi
Manly /’mænli/: Nam tính
Womanly /’wʊmənli/: Nữ tính
Fatherly /’fɑ:ðəli/: Như cha
Motherly: Như mẹ
Brotherly /’mʌðəli/ : Như anh em
Sisterly /’sistəli/: Như chị em
Costly /’kɒstli/: Đắt đỏ
Lively /’laivli/: Sinh động
Lonely /’ləʊnli/: Cô đơn
Lovely /’lʌvli/ : Đáng yêu
Oily /’ɔili/: Nhiều dầu mỡ
Smelly /’smeli/: Bốc mùi
Holy /’həʊli/: Linh thiêng
Godly /’gɔdli/: Sùng đạo
Likely /’laikli/: Có khả năng
Unlikely /ʌn’laikli/: Ít có khả năng xảy ra
Miserly /’mɑizəli/: Keo kiệt
Masterly /’mɑ:stəli/: Tài giỏi
Scholarly /’skələli/: Uyên bác
Sickly/’sikli/: Ốm yếu
Silly /’sili/: Ngốc nghếch
Ugly /’ʌgli/: Xấu xí
Comely /’kʌmli/: Duyên dáng
Timely/’taimli/: Kịp thời
Homely/’həʊmli/: Giản dị
Lowly /’ləʊli/: Hèn mọn
Deadly /’dedli/: Chí mạng
Shapely /’∫eipli/: Dáng đẹp
Chilly /’tʃili/: Se lạnh
Jolly /’dʒɒli/: Vui tươi
Ghastly/’gɑ:stli/: Rùng rợn
Ghostly/’gəʊstli/: Giống như ma
Cowardly/’kaʊədli/: Hèn nhát
Orderly /’ɔ:dəli/: Ngăn nắp, trật tự
Disorderly /dis’ɔ:dəli/: Lộn xộn
Unruly /ʌn’ru:li/: Ngỗ nghịch
Unseemly/ʌn’si:mli/: Không phù hợp
Ungainly /ʌn’geinli/: Vụng về
Unsightly/ʌn’saitli/: Khó coi
Unworldly /,ʌn’wɜ:dli/: Kỳ lạ

Tính từ có đuôi ly cũng là trạng từ

Bên cạnh những tính từ có đuôi ly thường gặp bên trên, trong tiếng Anh cũng có những từ vừa có đuôi ly vừa là tính từ, vừa là trạng từ. Vì vậy, bạn cần phần biệt rõ ràng để tránh mất điểm trong bài thi hoặc gây ra tranh cãi nhé.

Daily: Hằng ngày
Weekly: Hằng tuần
Monthly: Hằng tháng
Early: Sớm
Hourly: Hằng giờ
Nightly: Hằng đêm
Quarterly: Hằng quý
Yearly: Hằng năm

Cụm từ này vừa làm tính từ, vừa làm trạng từ tùy thuộc vào vị trí đứng của nó trong câu.

Ví dụ:

My daily routine in the morning is singing and drawing.
(Công việc thường ngày của tôi vào mỗi buổi sáng đó là hát và vẽ tranh.)

Trong câu này, daily là tính từ.

You should exercise daily to keep your body healthy.
(Bạn nên tập thể dục hàng ngày để cơ thể luôn khỏe mạnh.)

Trong câu này, daily là trạng từ.

Các tính từ có đuôi -ly là gì? 50+ tính từ -ly thông dụng trong tiếng Anh

Cách chuyển tính từ đuôi -ly thành một trạng từ?

Cách đơn giản nhất trong tiếng Anh chúng ta thường thấy khi chuyển từ tính từ sang trạng từ đó là thêm đuôi ly vào sau tính từ đó. Nhưng ở những trường hợp tính từ đuôi ly thì chúng ta lại không thể làm được như vậy. Vậy phải làm như thế nào? Trong trường hợp này, tính từ được đưa về dạng của trạng từ và có cách diễn đạt khác trong câu.

Công thức:

in + a/an + adj + way (một cách ….)

Ví dụ:

Cowardly -> in a cowardly way

Homely -> in a homely way

Bài tập về tính từ đuôi –ly

Bài 1: Chia từ trong ngoặc tính từ hoặc trạng từ sao cho phù hợp

1. He………….reads a book. (quick)

2. Mandy is a………….girl. (pretty)

3. The class is………….loud today. (terrible)

4. Max is a………….singer. (good)

5. You can………….open this tin. (easy)

6. It’s a………….day today. (terrible)

7. She sings the song . (good)

8. He is a………….driver. (careful)

9. He drives the car . (careful)

10. The dog barks . (loud)

Bài 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

1. My___schedule is different from week to week.

A. everyday

B. daily

C. day

D. each day

2. Right after 5:30 p.m,the new secretary is putting away her papers and heading____.

A. home

B. homeless

C. homely

D. house

3. The worker is paid a ___$2 a day.

A. miserly

B. miserable

C. miserably

D. misery

4. The police feared that the crowd were becoming___ so they moved in with horses.

A. orderly

B. disorderly

C. unorderly

D. order

5. The change in the exchange rate provided a___ boost to the company’s.

A. timing

B. timely

C. timeless

D. time

6. With the downturn of the economy, it is___ that the plant has to lay off a large number of employees.

A. like

B. unlike

C. unlikely

D. dislike

7. The project was subject to several___delays.

A. cost

B. costly

C. costliness

D. costing

8. Doctors recommend that young kids and the___ get vaccinated.

A. older

B. elder

C. elderly

D. oldest

9. His articles and case studies on these topics have appeared in numerous___ journals.

A. masterly

B. scholarly

C. miserly

D. heavenly

10. This man has carried out a ___ attack on an elderly woman who he knew would not be able to defend herself.

A. cowardly

B. deadly

C. jolly

D. lively

Đáp án: 1. B, 2. A, 3. A, 4. B, 5. B, 6. C, 7. B, 8. C, 9. B, 10. B

Freetalk English đã tổng hợp những kiến thức liên quan đến tính từ có đuôi ly. Mặc dù đây là một chủ điểm kiến thức không quá lớn, nhưng nó lại dễ gây nhầm lẫn với những bạn mới bắt đầu. Hy vọng với những kiến thức được chia sẻ trên đây sẽ giúp bạn làm bài tập chính xác nhất.

Tải xuống MIỄN PHÍ ngay
Bộ tài liệu học tốt Tiếng Anh độc quyền của

Kiểm tra Tiếng Anh MIỄN PHÍ ngay
với chuyên gia độc quền của