200+ trạng từ không có đuôi -LY trong Tiếng Anh phổ biến nhất
11.07.2023
(0) Bình luận
Có rất nhiều trạng từ không có đuôi -LY trong tiếng Anh. Cùng Freetalk English tổng hợp 200+ trạng từ không có đuôi -LY trong Tiếng Anh được sử dụng hàng ngày qua bài viết dưới đây.

1. |
now |
/naʊ/ |
bây giờ |
2. |
well |
/wɛl/ |
tốt |
3. |
just |
/ʤʌst/ |
vừa mới |
4. |
also |
/ˈɔːlsəʊ/ |
cũng |
5. |
very |
/ˈvɛri/ |
rất |
6. |
even |
/ˈiːvən/ |
ngay cả |
7. |
on |
/ɒn/ |
trên |
8. |
down |
/daʊn/ |
dưới, xuống |
9. |
back |
/bæk/ |
quay lại, ở sau |
10. |
there |
/ðeə/ |
ở đây |
11. |
still |
/stɪl/ |
vẫn |
12. |
here |
/hɪə/ |
ở đây |
13. |
too |
/tuː/ |
quá |
14. |
however |
/haʊˈɛvə/ |
tuy nhiên |
15. |
again |
/əˈgɛn/ |
lặp lại |
16. |
in |
/ɪn/ |
trong |
17. |
most |
/məʊst/ |
gần như |
18. |
over |
/ˈəʊvə/ |
quá, hơn |
19. |
as |
/æz/ |
như là |
20. |
never |
/ˈnɛvə/ |
không bao giờ |
21. |
away |
/əˈweɪ/ |
xa, ra xa |
22. |
off |
/ɒf/ |
ở xa, từ |
23. |
about |
/əˈbaʊt/ |
về |
24. |
always |
/ˈɔːlweɪz/ |
luôn luôn |
25. |
rather |
/ˈrɑːðə/ |
hơn |
26. |
quite |
/kwaɪt/ |
khá |
27. |
right |
/raɪt/ |
bên phải, đúng |
28. |
much |
/mʌʧ/ |
nhiều |
29. |
often |
/ˈɒf(ə)n/ |
thường xuyên |
30. |
yet |
/jɛt/ |
chưa |
31. |
perhaps |
/pəˈhæps/ |
có lẽ |
32. |
already |
/ɔːlˈrɛdi/ |
rồi, đã … rồi |
33. |
far |
/fɑː/ |
xa |
34. |
later |
/ˈleɪtə/ |
sau đó |
35. |
almost |
/ˈɔːlməʊst/ |
hầu hết |
36. |
together |
/təˈgɛðə/ |
cùng nhau |
37. |
least |
/liːst/ |
cuối cùng |
38. |
less |
/lɛs/ |
ít hơn |
39. |
once |
/wʌns/ |
1 lần |
40. |
ever |
/ˈɛvə/ |
chẳng bao giờ |
41. |
today |
/təˈdeɪ/ |
hôm nay |
42. |
all |
/ɔːl/ |
tất cả |
43. |
enough |
/ɪˈnʌf/ |
đủ |
44. |
therefore |
/ˈðeəfɔː/ |
bởi vậy |
45. |
either |
/ˈaɪðə/ |
cũng |
46. |
around |
/əˈraʊnd/ |
xung quanh |
47. |
thus |
/ðʌs/ |
như thế, do đó |
48. |
sometimes |
/ˈsʌmtaɪmz/ |
thỉnh thoảng |
49. |
else |
/ɛls/ |
khác, cái khác |
50. |
soon |
/suːn/ |
sớm |
51. |
yesterday |
/ˈjɛstədeɪ/ |
hôm qua |
52. |
long |
/lɒŋ/ |
dài |
53. |
indeed |
/ɪnˈdiːd/ |
thật, quả nhiên |
54. |
home |
/həʊm/ |
ở nhà |
55. |
instead |
/ɪnˈstɛd/ |
thay vào đó |
56. |
little |
/ˈlɪtl/ |
ít |
57. |
further |
/ˈfɜːðə/ |
thêm |
58. |
better |
/ˈbɛtə/ |
tốt hơn |
59. |
before |
/bɪˈfɔː/ |
trước đó |
60. |
round |
/raʊnd/ |
xung quanh |
61. |
forward |
/ˈfɔːwəd/ |
phía trước |
62. |
please |
/pliːz/ |
làm ơn |
63. |
along |
/əˈlɒŋ/ |
cùng với |
64. |
anyway |
/ˈɛnɪweɪ/ |
dù thế nào |
65. |
maybe |
/ˈmeɪbiː/ |
có lẽ |
66. |
apart |
/əˈpɑːt/ |
tách rời |
67. |
though |
/ðəʊ/ |
mặc dù |
68. |
above |
/əˈbʌv/ |
bên trên |
69. |
through |
/θruː/ |
thông qua |
70. |
tomorrow |
/təˈmɒrəʊ/ |
ngày mai |
71. |
like |
/laɪk/ |
giống như |
72. |
below |
/bɪˈləʊ/ |
dưới, phía dưới |
73. |
otherwise |
/ˈʌðəwaɪz/ |
trái lại, nếu không thì |
74. |
ahead |
/əˈhɛd/ |
đằng trước |
75. |
best |
/bɛst/ |
tốt nhất |
76. |
alone |
/əˈləʊn/ |
1 mình |
77. |
nevertheless |
/ˌnɛvəðəˈlɛs/ |
ấy thế mà, tuy nhiên |
78. |
hard |
/hɑːd/ |
khó nhọc |
79. |
somewhere |
/ˈsʌmweə/ |
đâu đó |
80. |
tonight |
/təˈnaɪt/ |
tối nay |

81. |
straight |
/streɪt/ |
thẳng |
82. |
twice |
/twaɪs/ |
2 lần |
83. |
elsewhere |
/ˈɛlsˈweə/ |
nơi khác |
84. |
under |
/’ʌndə/ |
phía dưới |
85. |
neither |
/ˈnaɪðə/ |
không, cũng không |
86. |
outside |
ˌ/aʊtˈsaɪd/ |
bên ngoài |
87. |
etc |
/ɪtˈsɛtrə/ |
vân vân |
88. |
pretty |
/ˈprɪti/ |
khá |
89. |
inside |
/ɪnˈsaɪd/ |
bên trong |
90. |
e.g. |
/iː.ʤiː./ |
ví dụ |
91. |
meanwhile |
/ˈmiːnˈwaɪl/ |
trong khi |
92. |
hence |
/hɛns/ |
từ đây, kể từ hôm nay |
93. |
somewhat |
/ˈsʌmwɒt/ |
1 chút, có phần |
94. |
afterwards |
/ˈɑːftəwədz/ |
sau cùng |
95. |
somehow |
/ˈsʌmhaʊ/ |
bằng cách nào đó |
96. |
moreover |
/mɔːˈrəʊvə/ |
hơn nữa |
97. |
fast |
/fɑːst/ |
nhanh |
98. |
late |
/leɪt/ |
muộn |
99. |
anywhere |
/ˈɛnɪweə/ |
bất cứ nơi nào |
100. |
abroad |
/əˈbrɔːd/ |
ở nước ngoài |
101. |
aside |
/əˈsaɪd/ |
1 bên |
102. |
by |
/baɪ/ |
bên cạnh |
103. |
across |
/əˈkrɒs/ |
ở bên kia |
104. |
behind |
/bɪˈhaɪnd/ |
phía sau |
105. |
altogether |
/ˌɔːltəˈgɛðə/ |
hoàn toàn, tất cả |
106. |
everywhere |
/ˈɛvrɪweə/ |
khắp nơi |
107. |
whenever |
/wɛnˈɛvə/ |
bất cứ khi nào |
108. |
furthermore |
/ˈfɜːðəˈmɔː/ |
thêm nữa, hơn thế nữa |
109. |
since |
/sɪns/ |
kể từ khi, vì |
110. |
any |
/ˈɛni/ |
bất cứ |
111. |
thereby |
/ˈðeəˈbaɪ/ |
do đó, bằng cách ấy |
112. |
deep |
/diːp/ |
sâu |
113. |
upstairs |
/ˌʌpˈsteəz/ |
trên lầu |
114. |
nowhere |
/ˈnəʊweə/ |
không nơi nào |
115. |
wherever |
/weərˈɛvə/ |
bất cứ đâu |
116. |
past |
/pɑːst/ |
đi qua, băng qua |
117. |
whereby |
/weəˈbaɪ/ |
nhờ đó, qua đó |
118. |
bloody |
/ˈblʌdi/ |
vô cùng, cực kì |
119. |
forth |
/fɔːθ/ |
phía trước |
120. |
forever |
/fəˈrɛvə/ |
mãi mãi |
121. |
backwards |
/ˈbækwədz/ |
ngược lại, đằng sau |
122. |
faster |
/ˈfɑːstə/ |
nhanh hơn |
123. |
upwards |
/ˈʌpwədz/ |
đi lên, về phía trên |
124. |
besides |
/bɪˈsaɪdz/ |
bên cạnh |
125. |
near |
/nɪə/ |
gần |
126. |
nowadays |
/ˈnaʊədeɪz/ |
ngày nay |
127. |
downstairs |
/ˌdaʊnˈsteəz/ |
dưới lầu |
128. |
hitherto |
/ˈhɪðəˈtuː/ |
cho tới nay |
129. |
half |
/hɑːf/ |
1 nửa |
130. |
regardless |
/rɪˈgɑːdlɪs/ |
bất kể |
131. |
seldom |
/ˈsɛldəm/ |
hiếm khi |
132. |
thereafter |
/ðeərˈɑːftə/ |
sau đó, về sau |
133. |
onwards |
/ˈɒnwədz/ |
xa hơn, phía trước |
134. |
nearby |
/ˈnɪəbaɪ/ |
gần đó |
135. |
forwards |
/ˈfɔːwədz/ |
hiển nhiên, phía trước |
136. |
nonetheless |
/ˌnʌnðəˈlɛs/ |
mặc dù, tuy nhiên |
137. |
within |
/wɪˈðɪn/ |
trong vòng, không quá |
138. |
overall |
/ˈəʊvərɔːl/ |
nhìn chung |
139. |
freaking |
/ˈfriːkɪŋ/ |
cực kì |
140. |
overseas |
/ˌəʊvəˈsiːz/ |
ở nưới ngoài |
141. |
beyond |
/bɪˈjɒnd/ |
vượt trên |
142. |
likewise |
/ˈlaɪkwaɪz/ |
tương tự như, cũng |
143. |
worldwide |
/ˌwɜːldˈwaɪd/ |
toàn cầu |
144. |
overnight |
/ˌəʊvəˈnaɪt/ |
qua đêm |
145. |
alike |
/əˈlaɪk/ |
giống |
146. |
high |
/haɪ/ |
cao |
147. |
tight |
/taɪt/ |
chặt |
148. |
after |
/ˈɑːftə/ |
sau khi |
149. |
aloud |
/əˈlaʊd/ |
lớn tiếng |
150. |
dead |
/dɛd/ |
chết |
151. |
doubtless |
/ˈdaʊtlɪs/ |
không nghi ngờ gì |
152. |
loud |
/laʊd/ |
ồn ào |
153. |
underneath |
/ˌʌndəˈniːθ/ |
bên dưới |
154. |
throughout |
/θru(ː)ˈaʊt/ |
trong suốt (thời gian) |
155. |
sideways |
/ˈsaɪdweɪz/ |
phía bên đường |
156. |
wide |
/waɪd/ |
rộng |
157. |
upright |
/ˈʌpraɪt/ |
thẳng đứng |
158. |
downwards |
/ˈdaʊnwədz/ |
trở xuống |
159. |
worse |
/wɜːs/ |
tệ hơn |
160. |
beforehand |
/bɪˈfɔːhænd/ |
trước |

161. |
halfway |
/ˌhɑːfˈweɪ/ |
nửa đường |
162. |
opposite |
/ˈɒpəzɪt/ |
đối diện |
163. |
ashore |
/əˈʃɔː/ |
trên bờ, vào bờ |
164. |
higher |
/ˈhaɪə/ |
cao hơn |
165. |
indoors |
/ˌɪnˈdɔːz/ |
trong nhà |
166. |
underground |
/ˈʌndəgraʊnd/ |
ngầm |
167. |
short |
/ʃɔːt/ |
ngắn |
168. |
sometime |
/ˈsʌmtaɪm/ |
thỉnh thoảng |
169. |
sure |
/ʃʊə/ |
chắc chắn |
170. |
overhead |
/ˈəʊvɛhɛd/ |
trên đầu |
171. |
parallel |
/ˈpærəlɛl/ |
song song |
172. |
without |
/wɪˈðaʊt/ |
không có |
173. |
left |
/lɛft/ |
bên trái |
174. |
inland |
/ˈɪnlənd/ |
trong đất liền |
175. |
double |
/ˈdʌbl/ |
gấp đôi |
176. |
wrong |
/rɒŋ/ |
sai |
177. |
beneath |
/bɪˈniːθ/ |
ở dưới |
178. |
alongside |
/əˈlɒŋˈsaɪd/ |
bên cạnh |
179. |
downhill |
/ˌdaʊnˈhɪl/ |
xuống dốc, suy yếu |
180. |
anymore |
/ˌɛniˈmɔː/ |
không nữa |
181. |
extra |
/ˈɛkstrə/ |
quá, cực kì |
182. |
hereby |
/ˈhɪəˈbaɪ/ |
nơi đây, bằng cách này |
183. |
quick |
/kwɪk/ |
nhanh |
184. |
outdoors |
/ˌaʊtˈdɔːz/ |
ngoài trời |
185. |
notwithstanding |
/nɒtwɪθˈstændɪŋ/ |
tuy nhiên |
186. |
worst |
/wɜːst/ |
tệ nhất |
187. |
fair |
/feə/ |
công bằng, thành thật |
188. |
uphill |
/ˌʌpˈhɪl/ |
lên dốc |
189. |
solo |
/ˈsəʊləʊ/ |
1 mình, đơn độc |
190. |
underwater |
/ˈʌndəˈwɔːtə/ |
dưới nước |
191. |
thick |
/θɪk/ |
dày, khít |
192. |
hereafter |
/hɪərˈɑːftə/ |
sau này, dưới đây |
193. |
wild |
/waɪld/ |
cuồng nhiệt |
194. |
someday |
/ˈsʌmˌdeɪ/ |
1 ngày nào đó |
195. |
vice-versa |
/vaɪs-ˈvɜːsə/ |
ngược lại |
196. |
afterward |
/ˈɑːftəwəd/ |
về sau |
197. |
more or less |
/mɔːr ɔː lɛs/ |
xấp xỉ |
198. |
nonstop |
/ˈnɒnˈstɒp/ |
không ngừng |
199. |
freelance |
/ˈfriːˌlɑːns/ |
tự do |
200. |
only |
/ˈəʊnli/ |
chỉ có |
Xem thêm: