Động từ bất quy tắc trong tiếng Anh là gì? 350+ động từ bất quy tắc

Động từ bất quy tắc trong tiếng Anh là gì? 350+ động từ bất quy tắc

Rate this post

Khi học tiếng Anh có rất nhiều động từ bất quy tắc mà bạn cần phải chú ý khi sử dụng. Cùng Freetalk English tìm hiểu động từ bất quy tắc trong tiếng Anh là gì? 350+ động từ bất quy tắc được sử dụng thường xuyên nhất.

1. Động từ bất quy tắc tiếng Anh là gì?

Đúng như tên gọi của nó thì bảng động từ bất quy tắc tiếng Anh là những động từ không có quy tắc gì khi bạn chuyển nó qua dạng quá khứ hoặc quá khứ phân từ.

Ví dụ động từ “Speak” ở dạng quá khứ là “Spoke”, và ở dạng quá khứ phân từ là “Spoken” thì “Speak” là một động từ bất quy tắc. Trong khi đó, một động từ có quy tắc thì khi chuyển về dạng quá khứ, quá khứ phân từ sẽ tuân thủ theo quy tắc nhất định. Ví dụ một động từ có quy tắc “ study”, ở dạng quá khứ là “studied”, ở dạng quá khứ phân từ là “studied”.

Trên thực tế thì có hơn 70% số lượng động từ tiếng Anh chúng ta đang sử dụng là động từ bất quy tắc như be, do, go, have, come, take, get, see, make,…Những từ này hoàn toàn không biến đổi theo quy tắc nhất định. Cách duy nhất để có thể nhớ được các dạng của chúng là phải học thuộc và sử dụng chúng thường xuyên.

2. Những trường hợp sử dụng động từ bất quy tắc

Đối với các thì quá khứ đơn, hiện tại hoàn thành và quá khứ hoàn thành, chúng ta cần sử dụng động từ bất quy tắc nhằm diễn tả:

  • Một hành động đã diễn ra trong quá khứ (có thời gian được xác định) hoặc hành động xảy ra từ một thời điểm trong quá khứ kéo dài đến thời điểm hiện tại và sẽ tiếp tục diễn ra trong tương lai (có thể không xác định rõ được ngày, tháng, năm, giờ).
  • Một hành động xảy ra cụ thể ở địa điểm, thời gian nào đó nhằm thông báo sự việc
  • Đặt câu với động từ bất quy tắc như muốn hỏi để tiếp nhận thông tin.
  • Có hai loại động từ bất quy tắc: động từ bất quy tắc ở cột thứ hai (dùng cho thì quá khứ đơn), động từ bất quy tắc ở cột thứ ba (dùng cho thì hiện tại hoàn thành, quá khứ hoàn thành).

Động từ bất quy tắc trong tiếng Anh là gì? 350+ động từ bất quy tắc

Xem thêm: 200+ trạng từ không có đuôi -LY trong Tiếng Anh phổ biến nhất

3. Bảng 350+ động từ bất quy tắc tiếng Anh đầy đủ nhất

Có tất cả hơn 600 động từ bất quy tắc trong tiếng Anh nhưng chỉ có khoảng 350 động từ cần nhớ và được sử dụng thường xuyên trong giao tiếp hàng ngày. Nắm chắc những động từ này sẽ giúp bạn sử dụng câu từ chuẩn xác hơn và đạt điểm số cao trong các kỳ thi tiếng Anh.

Trước khi đến với bảng 350 động từ bất quy tắc tiếng Anh thì cũng xét xem những trường hợp nào sẽ sử dụng những động từ này nhé!

Các trường hợp cần sử dụng động từ bất quy tắc:

Cột động từ ở dạng quá khứ (V2)

Những động từ ở cột V2 sẽ được sử dụng trong thì Quá khứ đơn.

Ví dụ: Mary began learning English 6 years ago -> Mary đã bắt đầu học tiếng Anh từ 6 năm về trước.

Cột động từ ở dạng quá khứ phân từ (V3)

Động từ ở cột V3 sẽ được sử dụng trong thì Hiện tại hoàn thành (Present Perfect), quá khứ hoàn thành (Past Perfect) và tương lai hoàn thành (Future Perfect)

Ví dụ:

She has just begun learning English -> Cô ấy chỉ mới bắt đầu học tiếng Anh.
We had eaten breakfast before we went to school -> Chúng tôi đã ăn sáng trước khi đến trường.
I will have completed this project this week -> Tôi sẽ hoàn thành dự án trong tuần này.

Bảng 350+ động từ bất quy tắc trong tiếng Anh: 

STT Động từ nguyên mẫu (V1) Thể quá khứ (V2) Quá khứ phân từ (V3) Nghĩa của động từ
1 abide abode/abided abode / abided lưu trú, lưu lại
2 arise arose arisen phát sinh
3 awake awoke awoken đánh thức, thức
4 be was/were been thì, là, bị, ở
5 bear bore borne mang, chịu đựng
6 become became become trở nên
7 befall befell befallen xảy đến
8 begin began begun bắt đầu
9 behold beheld beheld ngắm nhìn
10 bend bent bent bẻ cong
11 beset beset beset bao quanh
12 bespeak bespoke bespoken chứng tỏ
13 bid bid bid trả giá
14 bind bound bound buộc, trói
15 bleed bled bled chảy máu
16 blow blew blown thổi
17 break broke broken đập vỡ
18 breed bred bred nuôi, dạy dỗ
19 bring brought brought mang đến
20 broadcast broadcast broadcast phát thanh
21 build built built xây dựng
22 burn burnt/burned burnt/burned đốt, cháy
23 buy bought bought mua
24 cast cast cast ném, tung
25 catch caught caught bắt, chụp
26 chide chid/ chided chid/ chidden/ chided mắng, chửi
27 choose chose chosen chọn, lựa
28 cleave clove/ cleft/ cleaved cloven/ cleft/ cleaved chẻ, tách hai
29 cleave clave cleaved dính chặt
30 come came come đến, đi đến
31 cost cost cost có giá là
32 crow crew/crewed crowed gáy (gà)
33 cut cut cut cắn, chặt
34 deal dealt dealt giao thiệp
35 dig dug dug dào
36 dive dove/ dived dived lặn, lao xuống
37 draw drew drawn vẽ, kéo
38 dream dreamt/ dreamed dreamt/ dreamed mơ thấy
39 drink drank drunk uống
40 drive drove driven lái xe
41 dwell dwelt dwelt trú ngụ, ở
42 eat ate eaten ăn
43 fall fell fallen ngã, rơi
44 feed fed fed cho ăn, ăn, nuôi
45 feel felt felt cảm thấy
46 fight fought fought chiến đấu
47 find found found tìm thấy, thấy
48 flee fled fled chạy trốn
49 fling flung flung tung; quang
50 fly flew flown bay
50 forbear forbore forborne nhịn
51 forbid forbade/ forbad forbidden cấm, cấm đoán
52 forecast forecast/ forecasted forecast/ forecasted tiên đoán
53 foresee foresaw forseen thấy trước
54 foretell foretold foretold đoán trước
55 forget forgot forgotten quên
56 forgive forgave forgiven tha thứ
57 forsake forsook forsaken ruồng bỏ
58 freeze froze frozen (làm) đông lại
59 get got got/ gotten có được
60 gild gilt/ gilded gilt/ gilded mạ vàng
61 gird girt/ girded girt/ girded đeo vào
62 give gave given cho
63 go went gone đi
64 grind ground ground nghiền, xay
65 grow grew grown mọc, trồng
66 hang hung hung móc lên, treo lên
67 hear heard heard nghe
68 heave hove/ heaved hove/ heaved trục lên
69 hide hid hidden giấu, trốn, nấp
70 hit hit hit đụng
71 hurt hurt hurt làm đau
72 inlay inlaid inlaid cẩn, khảm
73 input input input đưa vào (máy điện toán)
74 inset inset inset dát, ghép
75 keep kept kept giữ
76 kneel knelt/ kneeled knelt/ kneeled quỳ
77 knit knit/ knitted knit/ knitted đan
78 know knew known biết, quen biết
79 lay laid laid đặt, để
80 lead led led dẫn dắt, lãnh đạo
81 leap leapt leapt nhảy, nhảy qua
82 learn learnt/ learned learnt/ learned học, được biết
83 leave left left ra đi, để lại
84 lend lent lent cho mượn
85 let let let cho phép, để cho
86 lie lay lain nằm
87 light lit/ lighted lit/ lighted thắp sáng
88 lose lost lost làm mất, mất
89 make made made chế tạo, sản xuất
90 mean meant meant có nghĩa là
91 meet met met gặp mặt
92 mislay mislaid mislaid để lạc mất
93 misread misread misread đọc sai
94 misspell misspelt misspelt viết sai chính tả
95 mistake mistook mistaken phạm lỗi, lầm lẫn
96 misunderstand misunderstood misunderstood hiểu lầm
97 mow mowed mown/ mowed cắt cỏ
98 outbid outbid outbid trả hơn giá
99 outdo outdid outdone làm giỏi hơn
100 outgrow outgrew outgrown lớn nhanh hơn
101 output output output cho ra (dữ kiện)
102 outrun outran outrun chạy nhanh hơn; vượt giá
103 outsell outsold outsold bán nhanh hơn
104 overcome overcame overcome khắc phục
105 overeat overate overeaten ăn quá nhiều
106 overfly overflew overflown bay qua
107 overhang overhung overhung nhô lên trên, treo lơ lửng
108 overhear overheard overheard nghe trộm
109 overlay overlaid overlaid phủ lên
110 overpay overpaid overpaid trả quá tiền
111 overrun overran overrun tràn ngập
112 oversee oversaw overseen trông nom
113 overshoot overshot overshot đi quá đích
114 oversleep overslept overslept ngủ quên
115 overtake overtook overtaken đuổi bắt kịp
116 overthrow overthrew overthrown lật đổ
117 pay paid paid trả (tiền)
118 prove proved proven/proved chứng minh (tỏ)
119 put put put đặt; để
120 read read read đọc
121 rebuild rebuilt rebuilt xây dựng lại
122 redo redid redone làm lại
123 remake remade remade làm lại; chế tạo lại
124 rend rent rent toạc ra; xé
125 repay repaid repaid hoàn tiền lại
126 resell retold retold bán lại
127 retake retook retaken chiếm lại; tái chiếm
128 rewrite rewrote rewritten viết lại
129 rid rid rid giải thoát
130 ride rode ridden cưỡi
131 ring rang rung rung chuông
132 rise rose risen đứng dậy; mọc
133 run ran run chạy
134 saw sawed sawn cưa
135 say said said nói
136 see saw seen nhìn thấy
137 seek sought sought tìm kiếm
138 sell sold sold bán
139 send sent sent gửi
140 sew sewed sewn/sewed may
141 shake shook shaken lay; lắc
142 shear sheared shorn xén lông (cừu)
143 shed shed shed rơi; rụng
144 shine shone shone chiếu sáng
145 shoot shot shot bắn
146 show showed shown/ showed cho xem
147 shrink shrank shrunk co rút
148 shut shut shut đóng lại
149 sing sang sung ca hát
150 sink sank sunk chìm; lặn
151 sit sat sat ngồi
152 slay slew slain sát hại; giết hại
153 sleep slept slept ngủ
154 slide slid slid trượt; lướt
155 sling slung slung ném mạnh
156 slink slunk slunk lẻn đi
157 smell smelt smelt ngửi
158 smite smote smitten đập mạnh
159 sow sowed sown/ sewed gieo; rải
160 speak spoke spoken nói
161 speed sped/ speeded sped/ speeded chạy vụt
162 spell spelt/ spelled spelt/ spelled đánh vần
163 spend spent spent tiêu sài
164 spill spilt/ spilled spilt/ spilled tràn; đổ ra
165 spin spun/ span spun quay sợi
166 spit spat spat khạc nhổ
167 spoil spoilt/spoiled spoilt/spoiled làm hỏng
168 spread spread spread lan truyền
169 spring sprang sprung nhảy
170 stand stood stood đứng
171 stave stove/staved stove/staved đâm thủng
172 steal stole stolen đánh cắp
173 stick stuck stuck ghim vào; đính
174 sting stung stung châm ; chích; đốt
175 stink stunk/stank stunk bốc mùi hôi
176 strew strewed strewn/strewed rắc , rải
177 stride strode stridden bước sải
178 strike struck struck đánh đập
179 string strung strung gắn dây vào
180 strive strove striven cố sức
181 swear swore sworn tuyên thệ
182 sweep swept swept quét
183 swell swelled swollen/swelled phồng; sưng
184 swim swam swum bơi lội
185 swing swung swung đong đưa
186 take took taken cầm ; lấy
187 teach taught taught dạy ; giảng dạy
188 tear tore torn xé; rách
189 tell told told kể ; bảo
190 think thought thought suy nghĩ
191 throw threw thrown ném ; liệng
192 thrust thrust thrust thọc ;nhấn
193 tread trod trodden/trod giẫm ; đạp
194 unbend unbent unbent làm thẳng lại
195 undercut undercut undercut ra giá rẻ hơn
196 undergo underwent undergone kinh qua
197 underlie underlay underlain nằm dưới
198 underpay undercut undercut trả lương thấp
199 undersell undersold undersold bán rẻ hơn
200 understand understood understood hiểu
201 undertake undertook undertaken đảm nhận
202 underwrite underwrote underwritten bảo hiểm
203 undo undid undone tháo ra
204 unfreeze unfroze unfrozen làm tan đông
205 unwind unwound unwound tháo ra
206 uphold upheld upheld ủng hộ
207 upset upset upset đánh đổ; lật đổ
208 wake woke/waked woken/waked thức giấc
209 waylay waylaid waylaid mai phục
210 wear wore worn mặc
211 weave wove/ weaved woven/ weaved dệt
212 wed wed/ wedded wed/ wedded kết hôn
213 weep wept wept khóc
214 wet wet/wetted wet/wetted làm ướt
215 win won won thắng ; chiến thắng
216 wind wound wound quấn
217 withdraw withdrew withdrawn rút lui
218 withhold withheld withheld từ khước
219 withstand withstood withstood cầm cự
220 work worked worked rèn (sắt), nhào nặn đất
221 wring wrung wrung vặn ; siết chặt
222 write wrote written viết

4. Danh sách 90 động từ bất quy tắc thông dụng trong tiếng Anh

STT Động từ nguyên mẫu (V1) Thể quá khứ (V2) Quá khứ phân từ (V3) Nghĩa của từ
1 awake awoke awoken đánh thức
2 be was

were

been là, thì
3 beat beat beaten đánh, thắng
4 become became become trở thành
5 begin began begun bắt đầu
6 bend bent bent bẻ cong
7 bet bet bet cá, đánh cược
8 bid bid bid đấu giá
9 bite bit bitten cắn
10 bleed bled bled chảy máu
11 blow blew blown thổi
12 break broke broken làm vỡ
13 bring brought brought đem lại
14 broadcast broadcast broadcast truyền hình, truyền thanh
15 build built built xây dựng
16 burn burned

burnt

burned

burnt

làm bỏng, đốt cháy
17 buy bought bought mua
18 catch caught caught bắt lấy
19 choose chose chosen chọn
20 come came come đến
21 cost cost cost tốn, trị giá
22 cut cut cut cắt
23 dig dug dug đào
24 do did done làm
25 draw drew drawn vẽ
26 dream dreamed

dreamt

dreamed

dreamt

mơ, mơ ước
27 drive drove driven lái xe
28 drink drank drunk uống
29 eat ate eaten ăn
30 fall fell fallen ngã
31 feed fed fed cho ăn
32 feel felt felt cảm thấy
33 fight fought fought chiến đấu
34 find found found tìm thấy, thấy cái gì đó như thế nào
35 fly flew flown bay
36 forget forgot forgotten bay
37 forgive forgave forgiven tha thứ
38 freeze froze frozen làm đông đá
39 get got gotten lấy
40 give gave given cho
41 go went gone đi
42 grow grew grown trưởng thành, trồng
43 hang hung hung treo
44 have had had
45 hear heard heard nghe
46 hide hid hidden giấu, trốn
47 hit hit hit đánh
48 hold held held nắm, cầm, giữ
49 hurt hurt hurt làm tổn thương
50 keep kept kept giữ
51 know knew known biết
52 lay laid laid đặt, để, sắp đặt
53 lead led led dẫn dắt
54 learn learned

learnt

learned

learnt

học
55 leave left left rời khỏi
56 lend lent lent cho mượn
57 let let let để
58 lie lay lain nằm
59 lose lost lost mất, đánh mất, thua cuộc
60 make made made làm ra
61 mean meant meant có nghĩa là, muốn nói
62 meet met met gặp mặt
63 pay paid paid trả giá, trả tiền
64 put put put đặt, để
65 read read read đọc
66 ride rode ridden lái xe
67 ring rang rung reo, gọi điện
68 rise rose risen mọc, lên cao, tăng
69 run ran run chạy
70 say said said nói
71 see saw seen thấy
72 sell = bán sold sold
73 send sent sent gửi
74 show showed showed

shown

cho xem
75 shut shut shut đóng
76 sing sang sung hát
77 sit sat sat ngồi
78 sleep slept slept ngủ
79 speak spoke spoken nói
80 spend spent spent tiêu xài
81 stand stood stood đứng
82 swim swam swum bơi
83 take took taken lấy, nhận
84 teach taught taught dạy
85 tear tore torn
86 tell told told kể
87 think thought thought nghĩ, suy nghĩ
88 throw threw thrown quăng, vứt

 

89 understand understood understood hiểu
90 wake woke woken thức dậy

 

1 wear wore worn mặc, đội
2 win won won chiến thắng

 

3 write wrote written viết

5. Một số lưu ý về động từ bất quy tắc

5.1. Các động từ bất quy tắc có thể dùng theo dạng có quy tắc

Có một số động từ có thể chia ở thì quá khứ theo cả hai dạng: có quy tắc và bất quy tắc. Dưới đây là một số ví dụ nổi bật:

Động từ nguyên mẫu (V1) Thể quá khứ (V2) Quá khứ phân từ (V3) Nghĩa của động từ
burn burnt/burned burnt/burned đốt, cháy
dream dreamt/dreamed dreamt/dreamed
forecast forecast/ forecasted forecast/ forecasted tiên đoán
learn learnt/ learned learnt/ learned học, được biết
light lit/lighted lit/lighted thắp sáng, chiếu sáng, thắp đèn
spill spilt/spilled spilt/spilled đổ, tràn
spoil spoilt/spoiled spoilt/spoiled làm hỏng
speed sped/ speeded sped/ speeded tăng tốc, chạy vụt
spell spelt/ spelled spelt/ spelled đánh vần
wet wet/wetted wet/wetted làm ướt
wake woke/waked woken/waked thức giấc

5.2. Các động từ bất quy tắc tiếng Anh có nhiều dạng V2 và V3 khác nhau

Có một số động từ khi chia ở dạng V2 và V3 lại có nhiều hơn một dạng V2 và V3. Dưới đây là một số ví dụ nổi bật:

Động từ nguyên mẫu (V1) Thể quá khứ (V2) Quá khứ phân từ (V3) Nghĩa của động từ
cleave clove/ cleft/ cleaved cloven/ cleft/ cleaved chẻ
chide chid/ chided chid/ chidden/ chided mắng, chửi
tread trod trodden/trod giẫm, đạp

5.3. Các động từ chia theo dạng bất quy tắc hoặc có quy tắc dựa vào nghĩa của từ

Trong một vài trường hợp hiếm gặp, có một số động từ sẽ có hai dạng khác nhau dựa vào nghĩa được dùng. Dưới đây là một số những trường hợp nổi bật bạn có thể tham khảo, mặc dù chúng tương đối ít gặp trong thực tế.

Động từ nguyên mẫu (V1) Thể quá khứ (V2) Quá khứ phân từ (V3) Nghĩa của động từ
beget begat begotten là cha của ai đó
beget begot begot sinh ra (nghĩa bóng)
cost cost cost trị giá bao nhiêu
cost costed costed dự trù chi phí
hang hung hung treo
hang hanged hanged treo cổ
shine shone shone toả sáng
shine shone/shined shone/shined chiếu sáng
shine shined shined đánh bóng giày

Ví dụ:

Yesterday, the singer shone bright like a diamond on the stage.
(Hôm qua, ca sĩ tỏa sáng như viên kim cương trên sân khấu.)
Your shoes look like new! You must have shined it recently.
(Đôi giày của bạn trông như mới vậy! Hẳn bạn mới đánh bóng nó gần đây.)

5.4. Các cặp động từ có cách viết giống nhau, nhưng lại là hai từ hoàn toàn khác nhau

Khác với phần trên khi chúng ta nhắc tới những động từ đa nghĩa và mỗi nghĩa có cách chia khác nhau, chẳng hạn như động từ “cost” có gai nghĩa với hai cách chia riêng biệt.

Tuy nhiên, trong phần này, chúng ta nói đến những động từ mặc dù có cách viết y hệt như nhau nhưng thực chất lại là 2 động từ khác nhau và cũng cách chia riêng biệt cho mỗi từ.

Động từ nguyên mẫu (V1) Thể quá khứ (V2) Quá khứ phân từ (V3) Nghĩa của động từ
bid bid bid trả giá trong đấu giá, đấu thầu
bid bid/bade bid/bidden chào (trang trọng)
lie lay lain nằm
lie lied lied nói dối
wind wound wound cuộn, quấn
wind winded winded làm cho khó thở

Ví dụ:

She lied to me that she didn’t break the vase.
(Cô ấy nói dối tôi rằng cô ấy không làm vỡ cái bình.)
Tom lay in bed for the whole morning.)
(Tom nằm trên giường cả buổi sáng.)

5.5. Động từ có tính từ dạng tính từ nghĩa tương tự với dạng V3

Một số trường hợp động từ có tính từ dạng tính từ nghĩa tương tự với dạng V3 thông dụng:

Động từ: shrink — shrank — shrunk
Tính từ: shrunken
Động từ: strike — struck — struck
Tính từ: stricken
Động từ sink — sank — sunk
Tính từ: sunken
Động từ: melt — melted — melted (động từ có quy tắc)
Tính từ: molten
Ví dụ: Sunk (V3) – sunken (adj)

Sunken là mộ tình từ đa nghĩa, trong đó có diễn tả nghĩa “đã bị chìm, bị đắm”, tương đối giống với V3 sunk. Tuy nhiên, chúng vẫn là hai từ hoàn toàn riêng biệt

The stones are sunk in the sand now.
(Những viên đá đã bị chìm dưới cát vào lúc này.)
The sunken stones were found in the sand.
(Những viên đá chìm đã được tìm thấy dưới cát.)

5.6. Động từ Bare

Đối với những động từ thông thường, chẳng hạn như tell – told – told, ta có thể dùng dạng V3 của chúng cả ở thể bị động và chủ động:

Ví dụ:

Linda told me that she wanted a pink dress for her birthday.
(Linda bảo tôi rằng cô ấy muốn một chiếc váy hồng cho sinh nhật của cô ấy.)
I has been told that that painting was a fake one.
(Tôi được bảo rằng bức tranh đó là bức giả mạo.)
Động từ bear lại đặc biệt hơn. Chúng ta có bear — bore — borne, tuy nhiên, dạng V3 borne chỉ có thể sử dụng được ở thể chủ động, còn ở dạng bị động thì chúng ta phải dùng động từ born.

Ví dụ:

My sister has borne a lovely twin last year. (Dạng chủ động: V3 là borne)
Chị gái tôi đã sinh ra một cặp song sinh đáng yêu vào năm ngoái.
Mason Mount was born in England. (Dạng bị động: V3 là born)
Mason Mount được sinh ra ở Anh.
Đây là một trường hợp cá biệt, chúng ta xem born như là một động từ riêng biệt với bear (giống như từ điển Oxford phân biệt 2 động từ born và bear riêng biệt).

Động từ bất quy tắc trong tiếng Anh là gì? 350+ động từ bất quy tắc

6. Bí quyết ghi nhớ 350 động từ bất quy tắc “dễ như chơi”

Ghi nhớ cả thảy 350 động từ bất quy tắc là một điều khá khó khăn, do đó chúng ta không nên học thuộc lòng một cách “máy móc” mà có thể áp dụng một số mẹo sau đây:

6.1 Học bảng động từ bất quy tắc theo nhóm

Một danh sách dài gồm 350 động từ chắc chắn sẽ khiến bạn “choáng ngợp” và rất khó khăn để ghi nhớ. Vậy tại sao chúng ta không phân chia chúng thành các nhóm để việc học trở nên dễ dàng hơn? Tham khảo cách chia nhóm động từ:

Nhóm 1: Nhóm động từ không thay đổi ở cả 3 dạng như: bet, burst, cast, cost, cut, fit, hit,…

Động từ nguyên mẫu (V1) Thể quá khứ (V2) Quá khứ phân từ (V3) Nghĩa của động từ
cost cost cost trị giá
cut cut cut cắt
fit fit fit vừa vặn
hit hit hit đánh
hurt hurt hurt làm đau
let let let để cho
put put put để, đặt
read read read đọc
shut shut shut đóng lại

Nhóm 2: Nhóm động từ có dạng nguyên thể V1 và quá khứ phân từ V3 giống nhau như: become, come, run,…

Động từ nguyên mẫu (V1) Thể quá khứ (V2) Quá khứ phân từ (V3) Nghĩa của động từ
become became become trở thành
come came come đến
overcome overcame overcome vượt qua
run ran run chạy
spread spread spread trải ra

Nhóm 3: Nhóm động từ ở dạng quá khứ V2 và quá khứ phân từ V3 giống nhau như: build, lend, send, spend,…

Động từ nguyên mẫu (V1) Thể quá khứ (V2) Quá khứ phân từ (V3) Nghĩa của động từ
build built built xây dựng
send sent sent gửi
lend lent lent cho mượn
spell spelt spelt đánh vần
spend spent spent tiêu xài
smell smelt smelt ngửi
meet meet meet gặp
bleed bled bled chảy máu
breed bred bred nuôi
feed fed fed cho ăn
sit sat sat ngồi
lead led led dẫn dắt
speed sped sped tăng tốc
bring brought brought mang
catch caught caught bắt được
fight fought fought đánh
teach taught taught dạy
think thought thought nghĩ
keep kept kept giữ
sleep slept slept ngủ
leave left left rời đi
sell sold sold bán

Xem thêm:

Tải xuống MIỄN PHÍ ngay
Bộ tài liệu học tốt Tiếng Anh độc quyền của

Kiểm tra Tiếng Anh MIỄN PHÍ ngay
với chuyên gia độc quền của